semn trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semn trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semn trong Tiếng Rumani.

Từ semn trong Tiếng Rumani có các nghĩa là con dấu, tín hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semn

con dấu

noun

În vechime, sigiliul era un instrument cu ajutorul căruia se imprima un semn pe un document.
Thời xưa, cái ấn hay con dấu là dụng cụ dùng để đóng dấu vào tài liệu.

tín hiệu

noun

Poate că ăsta este un semn că ar trebui să ne oprim.
Có lẽ đây là tín hiệu để chúng ta dừng lại.

Xem thêm ví dụ

În ciuda faptului că este avertizat că vor exista repercusiuni teribile, Dean primește Semnul lui Cain pe mână, fără de care Prima Sabie nu are niciun efect.
Mặc dù được Cain cảnh báo về những hậu quả khủng khiếp nhưng Dean vẫn đồng ý nhận Mark of Cain (Dấu Ấn của Cain) để có thể sử dụng Lưỡi Gươm Đầu Tiên.
Are 4 ciorapei albi e tot maro si are un semn alb aici, chiar asa.
Nó có bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây.
De exemplu, în Deuteronomul 18:10-13 citim: „Să nu se găsească la tine . . . nimeni care ghicește, nimeni care practică magia, nimeni care caută semne prevestitoare, niciun vrăjitor, nimeni care leagă cu farmece, nimeni care consultă un medium sau un prezicător, nimeni care întreabă morții”.
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
32. a) Cine sunt cei ce slujesc astăzi ca ‘semne şi minuni’?
32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”?
Dar regele Victor Emanuel al III-lea al Italiei a refuzat să semneze ordinul militar.
Hoàng đế Victor Emmanuel III Đã nhượng bộ cho phép họ đi vào thành phố.
Acest buton vă permite să marcaţi locaţii specifice. Daţi clic pe el pentru a deschide meniul semnelor de carte unde puteţi să adăugaţi, editaţi sau să selectaţi un semn de carte. Aceste semne de carte sînt specifice dialogului de fişiere, dar ele operează la fel ca şi celelalte semne de carte întîlnite în alte părţi ale KDE. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
Uneori sunt omorâţi oameni şi uneori oamenii îşi dau foc în semn de protest.
Đôi khi có người bị giết, và có người tự thiêu để phản đối.
Eu sunt gata să semnez, ea vrea să se bată.
Tôi sẵn sàng kí, nhưng cô ấy muốn đấu tranh.
Ulterior, Iehova le–a arătat cît de exclusivă era această dispoziţie, afirmînd: „Între mine şi fiii lui Israel acesta este un semn pe timp indefinit.“ — Exod 31:17.
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
Ţi-am spus că voi da un semn când o găsesc pe Abaddon.
Ta từng nói với cậu rằng sẽ liên lạc nếu tìm thấy Abaddon.
El a părut a se conforma cu politicile și pozițiile guvernamentale, ținând discursuri și semnând articole care urmăreau țelul partidului.
Bề ngoài, ông có vẻ chiều theo với các chính sách và vị trí của chính phủ, đọc các bài phát biểu và ghi tên mình vào các bài viết thể hiện đường lối của nhà nước.
Nu avem nici un semn încă de la Xiao Jinhan
Tiêu Cẩm Hán vẫn chưa có động tĩnh gì
Ce semnificaţie are semnul dat de Isus şi din ce era alcătuit?
Điềm của Chúa Giê-su có nghĩa gì, bao gồm những sự kiện nào?
Trebuie să semnaţi mai întâi.
Kí vào đây trước.
Din ce-mi zic semnele ei vitale, nu arată bine.
Nhìn vào tình trạng sức khỏe của cô ấy, tôi thấy nó không ổn lắm.
Semnezi de plecare joia viitoare la prânz.
Trả phòng vào trưa thứ năm tới
Permiteţi-mi să vă ofer un pahar... în semn de prietenie.
Để tôi mời anh 1 ly vì tình bạn.
Biblia nu spune dacă a fost vorba de un ajutor din partea îngerilor, de o ploaie de meteoriţi, interpretată ca un semn rău de înţelepţii lui Sisera, sau dacă prezicerile făcute de astrologii lui Sisera s-au dovedit false.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
China este aclamată, în mod regulat, ca o potențială nouă superputere, unii comentatori citând progresul economic rapid, creșterea puterii militare, populația foarte mare și creșterea influenței sale internaționale, ca semne că va juca un rol important la nivel mondial în secolul XXI.
Trung Quốc thường được tán tụng là một siêu cường tiềm năng, một số nhà bình luận cho rằng phát triển kinh tế nhanh chóng, phát triển năng lực quân sự, dân số rất đông, và ảnh hưởng quốc tế gia tăng là những dấu hiệu cho thấy Trung Quốc sẽ giữ vị thế nổi bật trên toàn cầu trong thế kỷ XXI.
Dacă echipamentul funcţionează corect, sunt semnele unei forme de viaţă animală.
Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó.
Totuşi, un semn de identificare al lui Mesia era acela că el trebuia să facă parte din familia lui David, fapt cunoscut, în general, de evrei (Matei 22:42).
Tuy nhiên, một dấu hiệu để nhận diện đấng Mê-si là ngài ra từ dòng dõi Đa-vít, như người Do Thái nói chung đều biết (Ma-thi-ơ 22:42).
N-ai venit până la New York pentru un semn sa nu faci nimic.
Anh không thể đi cả một quãng đường dài tới New York mà lại không hành động gì hết được.
La data de 2 septembrie 2013, Arnautović s-a alăturat clubului din Premier League, Stoke City, fiind cumpărat cu 2 milioane de lire sterline și semnând un contract pe 4 ani.
Ngày 2 tháng 9 năm 2013, Arnautović gia nhập Stoke City, một đội bóng tại Premier League theo bản hợp đồng có thời hạn bốn năm với phí chuyển nhượng 2 triệu £.
* Cel ce se teme de Mine va căuta semnele venirii Fiului Omului, D&L 45:39.
* Kẻ nào biết kính sợ ta thì sẽ trông đợi những điềm triệu chỉ về sự hiện đến của Con của Người, GLGƯ 45:39.
Apoi a adăugat: „Trebuie doar să semnaţi această scrisoare“.
Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc ký vào tờ giấy này”.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semn trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.