semir sepatu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ semir sepatu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semir sepatu trong Tiếng Indonesia.
Từ semir sepatu trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Xi đánh giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ semir sepatu
Xi đánh giày
bahan selimut ini, kami menggosoknya sampai benar benar halus, dan kemudian diwarnai dengan semir sepatu. Vải mền này, chúng tôi cạo nó cho tới khi nó thật phẳng, và rồi nhuộm nó bằng xi đánh giày. |
Xem thêm ví dụ
menyemir sepatumu? Đánh giày cho anh nhé? |
Aku menyemir sepatu, menekan celanaku, mengerjakan PR. Anh đánh bóng giầy, ủi quần áo, làm bài tập. |
Hei, Pete, kau ingin menyemir sepatuku? Chào Pete, cậu đi đánh tối nay đấy à? |
Sebagai gantinya Kau bisa menyemir sepatuku..,.. Atau membuang sampah. Cậu chỉ cần đánh giày cho tôi thôi, có lẽ là thêm vụ vứt rác nữa. |
Dgn hilangnya Sisilia, orang kita akan datang melalui Italia spt semir sepatu melalui tanduk timah. Theo cái đà Sicile đã mất, quân ta sẽ tiến vô Ý như đi chợ. |
Jin-tae aku tahu hanyalah seorang tukang semir sepatu yang tidak bersalah... yang mencintai keluarganya terutama kakaknya Jin-tae mà tôi biết, là anh chàng đánh giầy ngốc ngếch... người rất yêu thương gia đình và đặc biệt là thằng em trai |
bahan selimut ini, kami menggosoknya sampai benar benar halus, dan kemudian diwarnai dengan semir sepatu. Vải mền này, chúng tôi cạo nó cho tới khi nó thật phẳng, và rồi nhuộm nó bằng xi đánh giày. |
Kami akan menyemir sepatu kami dan sepatu adik lelaki serta perempuan kami. Chúng tôi thường đánh bóng giày của mình và giày của các em trai và em gái nhỏ nhất. |
Anak-anak perempuan membersihkan kulkas, menyapu halaman, dan menyemir sepatu kami. Các cháu gái lau chùi tủ lạnh, quét sân và đánh giày. |
Jika ada uang sisa, berikan pada anak lumpuh penyemir sepatu. Nếu còn dư tiền, cho thằng bé đánh giày què chân. |
Aku tidak pernah menyesal menyerah sekolah dan menyemir sepatu untuk Anda Anh không bao giờ hối hận đã bỏ học và đi đánh giầy để cho em |
Semir sepatu di wajahmu, menetes di perutmu melalui lumpur dan hujan. Sự tra tấn tràn đầy khuôn mặt cậu, bùn và mưa khiến cậu sởn gai ốc. |
Formula semir sepatu modern dikenalkan awal abad ke-20 dan beberapa produk dari masa itu masih dipakai sekarang. Nhiều công thức xi đánh giày hiện đại được giới thiệu vào đầu thế kỷ 20 và nhiều công thức gốc vẫn còn sử dụng đến ngày nay. |
Sejumlah zat telah digunakan sebagai semir sepatu selama ratusan tahun, berawal dengan zat alami seperti lilin dan minyak gemuk. Nhiều chất khác nhau đã từng được sử dụng làm xi đánh giày trong hàng trăm năm, đầu tiên với những chất tự nhiên như sáp và mỡ. |
Setiap Minggu pagi, Kakek menyemir sepatu saya, dan saya pergi ke sekolah Minggu sambil bawa Alkitab kecil warna putih dari Nenek. Vào sáng chủ nhật, ông nội thường đánh bóng giày cho tôi để tôi đến lớp giáo lý ngày chủ nhật, mang theo cuốn Kinh Thánh nhỏ màu trắng của bà nội. |
Popularitas semir sepatu sejajar dengan naiknya penggunakan kulit dan produksi sepatu sintesis, bermula pada abad ke-19 dan berlanjut hingga abad ke-20. Sự phổ biến của xi đánh giày đi đôi với việc sản xuất giày da và da tổng hợp tăng lên bắt đầu từ thế kỷ 19 và tiếp diễn vào thế kỷ 20. |
Bangunlah dan ganti sikap tubuh saudara, saudara dapat menyemir sepatu, membuang atau mengeluarkan isi tong sampah—apa saja untuk mematahkan mata rantai itu. Chú hãy đứng dậy và đổi thế, lấy giày ra đánh, đi đổ rác hoặc làm bất cứ điều gì để chặt đứt khoen đầu. |
Untuk membantu memenuhi kebutuhan hidup, Eduardo menyemir sepatu, membuat bata, memetik kentang, menjual koran, dan melakukan semua pekerjaan lainnya sampai, sebagai remaja putra, dia menemukan pekerjaan penuh-waktu dengan pemerintahan kota. Để giúp kiếm sống, Eduardo đã đi đánh giầy, làm gạch, nhặt khoai tây, bán báo, và nhận làm những công việc lặt vặt khác cho đến khi thành thanh niên, anh đã kiếm được việc làm toàn thời gian với chính quyền thành phố. |
“Kita akan memperbaikinya,” dia menjawab, dan dengan semir hitam mengilapkan sepatu saya. Ông đáp: “Chúng ta sẽ sửa lại nó,” và với dầu đánh bóng màu đen ông đã đánh bóng đôi giày của tôi. |
Kecuali itu semir merah di telapak sepatu seorang desainer. Trừ khi đó là sơn móng màu đỏ ở trên chân của ai đó làm thiết kế giầy |
sepatuku baru disemir. Tao vừa đánh xong đấy |
Dia sekali lagi mengambil semir, dan menyemir ibu jari kaki saya, dan segera ibu jari kaki saya berkilau seperti sepatu saya. Ông lại lấy dầu đánh bóng và bôi lên ngón chân cái của tôi, và chẳng bao lâu nó cũng bóng loáng như đôi giày của tôi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semir sepatu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.