sembuh trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sembuh trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sembuh trong Tiếng Indonesia.

Từ sembuh trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là phục hồi, chữa, chữa bệnh, cải thiện, lấy lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sembuh

phục hồi

(reclaim)

chữa

(mend)

chữa bệnh

(to heal)

cải thiện

(mend)

lấy lại

(retrieve)

Xem thêm ví dụ

Kekuatan akan datang karena kurban pendamaian Yesus Kristus.19 Penyembuhan dan pengampunan akan datang karena kasih karunia Allah.20 Kebijaksanaan dan kesabaran akan datang dengan percaya pada waktu Tuhan untuk kita.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Apakah itu datang dalam ledakan yang hebat atau dalam aliran lembut, kuasa rohani mulia itu akan menyalurkan kasih penyembuhan dan penghiburan ke dalam jiwa yang bertobat dan terluka; menghapus kegelapan dengan terang kebenaran; dan mengusir keputusasaan dengan pengharapan dalam Kristus.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
Sebagai hakim Tuhan, dia dapat memberikan nasihat dan mungkin bahkan disiplin yang akan menuntun pada penyembuhan.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Untuk meningkatkan efektivitas penyembuhan, pihak berwenang bahkan membayar musisi agar para penderita terus menari.
Để tăng hiệu quả của việc chữa trị, chính quyền thậm chí còn trả tiền cho các nhạc sĩ để giữ cho việc di chuyển trầm trọng hơn nữa.
Hasil dari pertobatan yang tulus adalah kedamaian suara hati, penghiburan, serta penyembuhan dan pembaruan rohani.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
Injil Matius menjelaskan bahwa Yesus menyembuhkan orang-orang “itu terjadi supaya genaplah firman yang disampaikan oleh Nabi Yesaya: Dialah yang memikul kelemahan kita dan menanggung penyakit kita” (Matius 8:17).
Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17).
(Keluaran 14:4-31; 2 Raja 18:13–19:37) Dan, melalui Yesus Kristus, Yehuwa mempertunjukkan bahwa maksud-tujuan-Nya mencakup menyembuhkan orang-orang dari ”setiap jenis kelemahan jasmani”, bahkan membangkitkan orang mati.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
Ketika saya bilang begitu, banyak orang mengira kami sedang berusaha menyembuhkan kanker.
Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
Maukah Anda merasakan penyembuhan demikian?
Bạn có muốn nỗi đau được dịu bớt không?
Sewaktu yang tak berdosa beriman kepada Juruselamat dan kepada Pendamaian-Nya serta mengampuni si pelanggar, mereka juga dapat disembuhkan.
Khi người vô tội sử dụng đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và nơi Sự Chuộc Tội của Ngài và tha thứ cho người phạm giới thì cả hai người đều cũng có thể được chữa lành.
Aku akan menyembuhkan hati kalian yang murtad.”
Ta sẽ chữa chứng phản bội của các ngươi”.
Sang Dokter Utama, Kristus Yesus, akan menggunakan nilai korban tebusannya ”untuk menyembuhkan bangsa-bangsa”.
Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2).
Di tengah perjalanan, kesepuluh pria itu sembuh.
Trên đường đi thì họ được lành.
32 Yesus menyembuhkan orang sakit dan melakukan banyak hal yang baik.
32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt.
Ada orang yang mendendam seumur hidup, tidak menyadari bahwa dengan berani mengampuni mereka yang telah bersalah kepada kita adalah menyembuhkan dan mengobati.
Một số người hận thù suốt đời mà không biết rằng việc can đảm tha thứ những người đã cư xử xấu với chúng ta là điều bổ ích và là phương thuốc chữa lành.
Dia telah menjadi seorang altruis ketika dia menghitung jumlah uang yang dia hasilkan melalui pekerjaannya, sebuah karir akademis, dia mampu menyembuhkan 80. 000 orang buta di negara- negara berkembang dan masih memiliki sisa untuk memenuhi kebutuhan hidup sehari- hari.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Petrus menyembuhkan pengemis lumpuh (1-10)
Phi-e-rơ chữa lành người ăn xin bị què (1-10)
Itu adalah sarananya yang melaluinya kita dapat diampuni dan disembuhkan dari rasa sakit dosa-dosa kita.
Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình.
Sebagai contoh, seorang wanita yang sudah menghabiskan seluruh kekayaannya untuk berobat menyentuh pakaian Yesus, dengan harapan akan sembuh.
Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi.
Tertullian belakangan menulis, ”Pertimbangkan mereka yang dengan rakus, pada suatu pertunjukan di arena, meminum darah segar dari penjahat-penjahat yang keji . . . dan membawanya untuk menyembuhkan penyakit ayan mereka.”
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
Pada zaman dahulu, bidang penyembuhan sering kali bukanlah suatu upaya ilmiah, melainkan sebagian besar melibatkan takhayul dan upacara ritual.
Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo.
Misalnya, dulu, dokter yakin bahwa pneumonia dapat disembuhkan dengan cara membelah seekor ayam hidup menjadi dua bagian dan menaruhnya di dada si pasien.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
Ini khususnya berlaku bagi perawatan penyakit yang sampai sekarang ini masih belum dapat disembuhkan”.
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”.
Kita bahkan menyembuhkan mereka.
Chúng ta thậm chí chữa lành cho họ.
Oleskan di lukanya dua kali sehari dan akan sembuh dalam 3-4 hari.
Khoảng vài ngày rồi sẽ khỏi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sembuh trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.