semangat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semangat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semangat trong Tiếng Indonesia.

Từ semangat trong Tiếng Indonesia có nghĩa là linh hồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semangat

linh hồn

noun

Jonas masuk ke dalam jiwa dan daya tahan semangat manusia
Jonas đã thâm nhập được vào linh hồn và tinh thần con người bền bỉ

Xem thêm ví dụ

Setiap tahun puluhan ribu remaja putra dan remaja putri, dan banyak pasangan senior, dengan penuh semangat mengantisipasi menerima surat khusus dari Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
(Ibrani 13:7) Syukurlah, kebanyakan sidang memiliki semangat bekerja sama yang baik, dan merupakan sukacita bagi para penatua untuk bekerja bersama mereka.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
Dengan hal itu dalam benak, adakah seseorang yang memerlukan dorongan semangat Anda?
Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không?
Tulisan suci sarat dorongan semangat bagi kita untuk mengikuti jejak Kristus.
Thánh thư ghi đầy những điều nhằm khích lệ chúng ta để đi theo bước chân của Đấng Ky Tô.
Bagaimana Paulus memperlihatkan semangat rela berkorban, dan bagaimana para penatua Kristen dewasa ini bisa melakukan hal serupa?
Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao?
Dengan rasa sakit yang masih tampak, serta linangan air mata, ayah itu menerima permintaan maaf, dan keduanya bersatu dalam semangat pengertian.
Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm.
Lalu, ia dengan lembut mengatakan, ”Tetap semangat ya, pekerjaanmu bagus kok, nanti kamu pasti akan lebih terampil.”
Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”.
Kami memerlukan misionari-misionari yang bersemangat, suka berpikir, berperasaan yang tahu bagaimana mendengarkan dan menanggapi bisikan-bisikan Roh suci.
Chúng tôi cần những người truyền giáo đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh.
Ia berjuang sampai akhir, semakin bersemangat bahwa untuk memerangi korupsi dan kemiskinan, tidak hanya pejabat pemerintah yang perlu jujur, tetapi warga negara harus bergabung untuk membuat suara mereka terdengar.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
(b) Bagaimana orang-orang Kristen terurap mempertunjukkan semangat Musa dan Elia sejak tahun 1914?
b) Kể từ năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã bày tỏ tinh thần giống như Môi-se và Ê-li như thế nào?
Dia adalah orang yang sangat disiplin dan sangat bersemangat.
Một người hết sức kỷ luật và vô cùng kiên định.
Caranya Tetap Memiliki Semangat Rela Berkorban
Làm sao để giữ tinh thần hy sinh?
Di beberapa daerah, kalangan berwenang setempat terkesan akan semangat kerelaan yg dipertunjukkan dlm mengikuti pedoman pembangunan.
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.
Lagi-lagi ia patah semangat, dan memohon kepada Allah supaya dia mati saja. —Yun. 4:6-8.
Giô-na lại xuống tinh thần và cầu xin Đức Chúa Trời cho ông được chết.—Giô-na 4:6-8.
Bagaimana semangat juang disini?
Nhuệ khí ở đây thế nào?
Apakah Saudara memiliki semangat rela berkorban?
Bạn có tinh thần hy sinh đó không?
Lil meminjam buku-buku itu serta membawa semuanya ke rumahnya hari itu juga dan dengan bersemangat membacanya.
Hôm ấy Lil mượn bộ sách đem về đọc ngấu nghiến.
* Sama seperti air menyegarkan kembali pohon yang layu, kata-kata yang menenteramkan dari lidah yang tenang dapat membangkitkan semangat orang yang mendengarnya.
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
Kami membutuhkan dewasa muda yang bersemangat, suka berpikir, antusias yang tahu bagaimana mendengarkan dan menanggapi bisikan-bisikan Roh Kudus sewaktu Anda menapaki jalan Anda melalui tantangan dan godaan setiap hari dari menjadi Orang Suci Zaman Akhir muda modern.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
Artikel-artikel ini akan mengingatkan Saudara tentang perlunya bersemangat, menunjukkan kepada Saudara caranya meningkatkan ”seni mengajar”, dan membesarkan hati Saudara dengan memperlihatkan bahwa banyak orang masih menyambut pekerjaan pengabaran.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
Semangat mereka sangat berpengaruh dalam membentuk sidang yang hangat dan ramah, demi kemuliaan Allah Yehuwa.
Tinh thần của họ góp phần đáng kể trong việc giúp cho hội thánh được ấm cúng và thân thiện, làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Inilah yang membuat saya bersemangat tentang sains.
Chính đây là động lực khiến tôi đam mê nghiên cứu khoa học.
15 Semangat sebuah sidang bisa sangat dirugikan oleh perasaan kesukuan atau kebangsaan.
15 Tinh thần của một hội-thánh có thể bị ảnh hưởng độc hại bởi những cảm nghĩ về chủng tộc hay lòng ái quốc.
Kau tahu sekali bagaimana menghancurkan semangat robot.
Cậu biết nhảy điệu Robot mà.
" Apa? " Kata Mary penuh semangat.
" Cái gì? " Mary háo hức nói.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semangat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.