sem dúvidas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sem dúvidas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sem dúvidas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sem dúvidas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chắc chắn, chắc hẳn, chứ, đúng cách, hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sem dúvidas

chắc chắn

(undoubtedly)

chắc hẳn

chứ

đúng cách

hẳn

Xem thêm ví dụ

Sem dúvida, ficarão contentes de que você se importa com eles.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Sem dúvida.
Vậy đó là một cú đánh?
Isso sem dúvida entristeceu os anjos fiéis.
Chắc chắn điều này làm buồn lòng những thiên sứ trung thành.
JESUS CRISTO, sem dúvida, incluiu seus seguidores mais jovens quando disse: “Vinde a mim . . . e eu vos reanimarei.”
CHẮC CHẮN Chúa Giê-su muốn bao gồm các môn đồ trẻ tuổi khi ngài nói: “Hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ”.
A pureza de coração é sem dúvida uma das qualificações mais importantes para recebermos inspiração de Deus.
Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế.
Nesse caso, sem dúvida, como muitos outros, crê num Ser Supremo.
Vậy thì chắc chắn cũng như nhiều người khác, bạn tin có Thượng Đế.
VIVEMOS, sem dúvida, numa época gloriosa!
Quả thật chúng ta đang sống trong những ngày huy hoàng biết bao!
Sem dúvida, Pedro sabia que Jesus não estava dizendo que ele era Satanás, o Diabo, em sentido literal.
Hẳn Phi-e-rơ biết rằng Chúa Giê-su không gọi ông là Sa-tan Ma-quỉ theo nghĩa đen.
SEM dúvida, está interessado na sua própria vida e no seu futuro.
CHẮC hẳn bạn chú ý đến đời sống và tương lai của bạn.
Ela é sem dúvida a luz da minha vida.
Bà ấy quả thật là nguồn hạnh phúc của đời tôi.
Sem dúvida.
Đương nhiên.
Sem dúvida, ficou muito grato por Jeová lhe ter ajudado a entender a verdade.
Chắc chắn bạn rất biết ơn Đức Giê-hô-va vì đã giúp bạn hiểu được lẽ thật.
A diferença, sem dúvida, devia-se ao sistema de escrita alfabética mais simples usado pelos hebreus. . . .
Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết...
E, sem dúvida, essas bênçãos acontecem.
chắc chắn là các phước lành như vậy quả thật đã được ban cho.
Além disso, esse cristão sem dúvida se esforça para “abandonar” seu modo anterior de pensar e agir.
Chắc chắn tín đồ ấy cũng đã nỗ lực để “lột bỏ” hạnh kiểm và lối suy nghĩ trước kia.
Sem dúvida era de se esperar que em nossos dias fôssemos novamente ordenados a tomar o sacramento.
Điều này chắc chắn được đòi hỏi trong thời kỳ của chúng ta là chúng ta lại được truyền lệnh một lần nữa để dự phần Tiệc Thánh.
Sem dúvida.
Đúng vậy.
Bem, talvez não tenhamos o time mais talentoso, mas sem dúvida seremos os maus.
Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất
Sem dúvida, a maioria de nós acha que tem apreço pelas reuniões.
Chắc chắn phần đông chúng ta nghĩ chúng ta quí trọng các buổi nhóm họp.
Sem dúvida, Jesus dava muito valor ao Reino. — Leia Mateus 12:34.
Nước Trời là điều thật sự quan trọng với Chúa Giê-su.—Đọc Ma-thi-ơ 12:34.
A Bíblia, porém, é sem dúvida o mais impressionante de todos eles.
Tuy nhiên, Kinh Thánh vượt trội hơn tất cả sách khác.
Sem dúvida, o senhor (ou a senhora) também.
Chắc ông / bà cũng sẽ đồng ý.
Embora essa interpretação, sem dúvida, seja adequada e boa, pergunto-me se não haveria mais do que isso.
Mặc dù điều này chắc chắn là thích hợp và tốt, nhưng tôi tự hỏi là còn có nhiều điều hơn nữa về việc này không.
Quando vimos como vocês estavam bem vestidos, pensamos que sem dúvida tinham ido a uma reunião muito especial.
Khi thấy anh ăn mặc lịch sự, chúng tôi nghĩ chắc anh vừa tham dự một buổi lễ đặc biệt nào đó.
Ainda não sei o que quero, mas, quando souber, sem dúvida vou fazer
Tớ chưa biết mình muốn gì, nhưng khi tớ biết, tớ nhất định sẽ đi xăm.”

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sem dúvidas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.