selotip trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ selotip trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selotip trong Tiếng Indonesia.

Từ selotip trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là băng dính, Băng dính, thu, băng ghi âm, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ selotip

băng dính

(sticky tape)

Băng dính

(adhesive tape)

thu

(tape)

băng ghi âm

(tape)

nắm

(tape)

Xem thêm ví dụ

Bekas selotip di dinding?
Vết băng dính trên tường?
Dalam beberapa tahun terakhir, para wisatawan dan pendaki gunung yang menjelajahi Aokigahara menggunakan selotip plastik untuk menandai jejak mereka agar tidak tersesat.
Vì rừng rất rậm rạp nên trong những năm gần đây, những người du lịch và leo núi leo qua Aokigahara đã bắt đầu sử dụng băng dính để đánh dấu đường đi của mình nhằm tránh bị lạc.
Lalu saya ambil diagram ini, dan saya letakkan di mesin fotokopi, (Tertawa) dan saya mengambil kertas jiplak, dan merekatkannya di mesin fotokopi dengan selotip Scotch -- hentikan saya jika terlalu cepat -- (Tertawa) kemudian saya mengambil pulpen Rapidograph -- jelaskan apa itu kepada kaum muda -- (Tertawa) dan saya mulai merekonstruksi dinosaurusnya.
Tôi đã đem tấm hình này, và đưa vào máy photocopy đời cũ (Cười) thế rồi tôi lấy một mấu giấy can, dính lên trên máy photo với một mẩu băng dính Scotch - hãy ngăn tôi lại nếu tôi nói hơi nhanh - (Cười) và rồi tôi lấy một chiếc bút Rapidograph -- hãy giải thích nó là gì cho những người trẻ tuổi -- (Cười) và rồi tôi bắt đầu tái tạo lại con khủng long.
Dengan kertas, selotip tembaga, bola lampu, dan sebuah baterai, mereka bisa melakukannya dengan uang kurang dari satu dolar.
Vậy với giấy, dây đồng, bóng đèn và pin, người ta có thể làm bày học này chưa đến 1 đô la.
Dan kami muncul dengan sepasang kacamata yang diselotip.
Và tôi nghĩ ngay đến cái kính thực tế ảo vô cùng chắc chắn này.
Lalu saya ambil diagram ini, dan saya letakkan di mesin fotokopi, ( Tertawa ) dan saya mengambil kertas jiplak, dan merekatkannya di mesin fotokopi dengan selotip Scotch -- hentikan saya jika terlalu cepat -- ( Tertawa ) kemudian saya mengambil pulpen Rapidograph -- jelaskan apa itu kepada kaum muda -- ( Tertawa ) dan saya mulai merekonstruksi dinosaurusnya.
Tôi đã đem tấm hình này, và đưa vào máy photocopy đời cũ ( Cười ) thế rồi tôi lấy một mấu giấy can, dính lên trên máy photo với một mẩu băng dính Scotch - hãy ngăn tôi lại nếu tôi nói hơi nhanh - ( Cười ) và rồi tôi lấy một chiếc bút Rapidograph -- hãy giải thích nó là gì cho những người trẻ tuổi -- ( Cười ) và rồi tôi bắt đầu tái tạo lại con khủng long.
Apa beberapa hal dalam hidup yang tidak dapat diselesaikan dengan selotip.
Trong cuộc sống có nhiều thứ không thể giải quyết bằng băng dính được.
Jadi salah satu pendekatan yang kami lakukan adalah mencoba merancang obat- obatan yang berfungsi seperti selotip perekat molekuler, yang mempertahankan protein pada bentuk yang semestinya.
Giải pháp của chúng tôi là cố gắng bào chế các loại thuốc có chức năng như băng keo phân tử Scotch để cố định protein trong hình dạng đúng của nó.
Aku punya selotip di belakang.
Tôi có một ít băng dính ở đằng sau đấy.
Jika Anda memberikan tekanan tinggi pada pipa selang, atau pada jalur hidrolik, dan pipa itu sedikit menonjol, Anda hanya membungkus pipa itu dengan selotip di luarnya.
Nếu ống dẫn nước áp lực cao của bạn, hoặc đường dẫn thủy lực áp lực cao, phình ra một chút, bạn chỉ quấn quanh băng keo bên ngoài nó.
Produk selotip diciptakan melalui program ini, demikian juga dengan Art Fry yang menciptakan sticky notes selama bekerja di 3M
Băng keo trong đã ra đời từ chương trình này, Art Fry cũng đã phát triển giấy ghi chú từ thời gian riêng của ông cho 3M.
Belalang itu dibuat dari sehelai kertas, tidak ada selotip, tidak ada potongan.
Con bọ ngựa đang cầu nguyện được tạo từ một tờ giấy duy nhất, không cắt, không dán.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selotip trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.