selamat ulang tahun trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selamat ulang tahun trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selamat ulang tahun trong Tiếng Indonesia.
Từ selamat ulang tahun trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chúc mừng sinh nhật, chức mừng sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selamat ulang tahun
chúc mừng sinh nhậtinterjection (sinh nhật vui vẻ nhé) |
chức mừng sinh nhậtinterjection (sinh nhật vui vẻ nhé) |
Xem thêm ví dụ
selamat ulang tahun. Chúc mừng sinh nhật. |
Selamat ulang tahun, Edward. Chúc mừng sinh nhật con, Edward. |
Ngomong-ngomong, selamat ulang tahun. Nhân tiện, Chúc mừng sinh nhật. |
Selamat ulang tahun. Happy birthday. |
Selamat ulang tahun! " Chúc mừng " sinh nhật! |
Selamat ulang tahun. Chúc mừng sinh nhật bố. |
Selamat ulang tahun, Katie! Chúc mừng sinh nhật, Katie! |
Selamat ulang tahun! Chúc mừng sinh nhật! |
Selamat ulang tahun, Smurfette! Chúc mừng sinh nhật Tí Cô Nương |
Ngomong2, selamat ulang tahun, sayangku. Mà thôi đi, chúc mừng sinh nhật, con gái |
Selamat ulang tahun, Kak! Chúc mừng sinh nhật chị! |
Selamat ulang tahun, Arjun. Chúc mừng sinh nhật anh, Arjun |
♫ Anda menyanyikan selamat ulang tahun untuk saya ♫ ♫ Bạn hát chúc mừng sinh nhật tôi ♫ |
Selamat ulang tahun! Mừng sinh nhật! |
Aku disini untuk Mengucapkan ke Puteri Agnes Selamat Ulang Tahun! Và ta có mặt ở đây để chúc công chúa Agnes một ngày sinh nhật vui vẻ! |
Selamat ulang tahun Chúc mừng sinh nhật nhé. |
♪ Selamat ulang tahun, Pablo sayang ♪ Chúc mừng sinh nhật, Pablo yêu quý. |
Selamat ulang tahun. Mừng ngày sinh nhật của anh. |
Selamat ulang tahun, ayah. Chúc mừng sinh nhật bố. |
Selamat ulang tahun Selamat ulang tahun Chúc mừng sinh nhật em Chúc mừng sinh nhật em |
Baiklah, selamat ulang tahun, bajingan tua pemarah. Chúc mừng sinh nhật, lão già cục cằn. |
Selamat ulang tahun, Sean Chúc mừng sinh nhật, Sean |
selamat ulang tahun? Chúc mừng sinh nhật? |
Selamat ulang tahun! Chúc mừng Sinh nhật! |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selamat ulang tahun trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.