selamat sore trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ selamat sore trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selamat sore trong Tiếng Indonesia.

Từ selamat sore trong Tiếng Indonesia có nghĩa là xin chào buổi ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ selamat sore

xin chào buổi ngày

Phrase

Xem thêm ví dụ

Selamat sore dan selamat datang di acara spesial dari ESPN football.
Chào mừng đến với buổi tường thuật trực tiếp của kênh thể thao ESPN
Selamat sore, Pak.
Chào ngài.
Selamat sore, pak polisi!
Xin chào, các sĩ quan.
Selamat sore, tuan - tuan.
Chào buổi chiều, quí vị.
Selamat sore, Tn. Graves.
Chào buổi chiều, ông Graves.
Selamat sore
Xin thứ lỗi.
Selamat sore.
Chúc bà buổi chiều tốt lành.
Selamat sore!
Vâng, đại ca.
Selamat sore buatmu juga, Andy.
chúc buổi chiều tốt lành cho anh, Andy.
Selamat Sore, Nak Jackie.
Chào buổi tối, Jackie.
Selamat sore, Nona Parkins.
Một ngày tốt lành, cô Parkins.
Selamat sore, nyonya
Buổi tối tốt lành, thưa bà.
Selamat sore, Nyonya.
Buona sera, signora.
Selamat sore.
Chào các trò.
Selamat sore, Daniel.
Chào buổi tối Daniel
Selamat Sore.
Xin chào các bạn.
Selamat sore, Madam Hooch.
Chào cô Hooch.
Selamat sore, semuanya.
Xin chào mọi người.
Selamat sore.
Buổi tối tốt lành.
Oh, selamat sore, Profesor.
Ồ, chào ông, thưa Giáo sư.
Selamat sore.
Xin chào!
Selamat sore, pak.
Chào buổi sáng thưa ngài.
Selamat sore, London.
Xin chào Luân Đôn.
Selamat sore, Amanda.
Chào Amanda.
Selamat sore.
Buổi tối an lành.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selamat sore trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.