selamat pagi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selamat pagi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selamat pagi trong Tiếng Indonesia.
Từ selamat pagi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chào buổi sáng, xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selamat pagi
chào buổi sánginterjection "Selamat pagi," kata Tom sambil tersenyum. "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói. |
xin chàointerjection Ah, selamat pagi, direktur. Oh, xin chào ngài biên tập quý mến. |
Xem thêm ví dụ
Selamat pagi, Semuanya. Chào buổi sáng mọi người. |
Selamat pagi Mary. Chào Mary. |
Selamat pagi, senator Xin chào nghị sỹ |
Selamat pagi, Tn.McGill. chào buổi sáng, Mr. McGill. |
Selamat pagi, Karl. Chúc một ngày tốt lành, Carl. |
Selamat pagi Guru Chào sư phụ. |
Selamat pagi, Janice. Chào Janice. |
Selamat pagi, Nyonya Bennet. Chào buổi sáng, cô Bennet. |
Selamat pagi. Chúc buổi sáng tốt lành. |
Selamat pagi. Xin chào. |
Selamat pagi. Chào buổi sáng. |
Selamat pagi, London. Chào buổi sáng London. |
Selamat pagi, Nona Ratched. Xin chào cô. |
Ah, selamat pagi, direktur. Oh, xin chào ngài biên tập quý mến. |
Selamat pagi. Xin chào buổi sáng tất cả các bạn. |
(Selamat pagi.) (Chào chiến thắng!). |
Selamat pagi. Chào buổi sáng |
Selamat pagi, semua. Chào buổi sáng. |
Selamat pagi, Pak. Dịch bởi Bitvn Sub Team |
Selamat pagi, monkey. Chào buổi sáng, khỉ con. |
Selamat pagi. Xin chào! |
Selamat pagi. Buổi sáng tốt lành. |
Selamat pagi, Becket bersaudara! Chào buổi sáng, anh em Becket! |
Selamat pagi, Caroline. Chào buổi sáng, Caroline. |
Selamat pagi, tuan Johnson. Chào buổi sáng ông Johnson. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selamat pagi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.