selamat malam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selamat malam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selamat malam trong Tiếng Indonesia.
Từ selamat malam trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xin chào buổi tối, chúc ngủ ngon, chào buổi tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selamat malam
xin chào buổi tốinoun |
chúc ngủ ngonPhrase Dia tidak akan memberi ciuman selamat malam, Agnes. Chú ấy sẽ không hôn chúc ngủ ngon chúng ta đâu, Agnes. |
chào buổi tốinoun Selamat malam, tuan dan nyonya sekalian. Chào buổi tối quý ông và quý bà. |
Xem thêm ví dụ
Selamat malam, Alan. Chúc ngủ ngon, Alan. |
Selamat malam. Tạm biệt! |
Selamat malam, Mycroft. Tạm biệt, Mycroft. |
Selamat Malam. Buổi tối vui vẻ nhé. |
Selamat malam Tommy Tạm biệt, Tommy. |
Selamat malam, tuan dan nyonya sekalian. Chào buổi tối quý ông và quý bà. |
Selamat malam, Wizard. Chúc ngủ ngon, pháp sư. |
Selamat malam, Bu. Chúc mẹ ngủ ngon. |
Selamat malam, dan selamat datang di acara Death Race. Chào mừng đến với " Cuộc đua tử thần " |
Selamat malam, dan selamat datang di Baxter.... chào, và chào mừng tới Baxter.... |
Selamat malam. Tạm biệt. |
Selamat malam semua! Ngủ ngon! |
Selamat malam. Ngủ ngon nhé. |
Selamat malam. Chúc ngủ ngon |
Selamat malam, Ben. Ngủ ngon, Ben. |
Selamat malam, Jerome. Chào buổi tối, Jerome. |
Terima kasih dan selamat malam. Cảm ơn và chúc ngủ ngon! |
Selamat malam Ba Mẹ ngủ ngon. |
Selamat malam, petugas. Xin chào quý ngài! |
Selamat malam. Bác ngủ ngon. |
Selamat malam, Draco. Xin chào, trò Draco. |
Selamat malam. Chúc ngủ ngon. |
Selamat malam, tuan. Xin chào quý anh giai! |
Selamat malam, Spock. Ngủ ngon, Spock. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selamat malam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.