sekarang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sekarang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sekarang trong Tiếng Indonesia.
Từ sekarang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bây giờ, hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sekarang
bây giờadverb Muiriel berumur 20 sekarang. Bây giờ Muiriel được 20 tuổi. |
hiện tạinoun Tapi itu dapat muncul sekarang dan kemudian hilang lagi. Mặt khác, khi tiến tới thời điểm hiện tại, chúng lại nhanh chóng rõ ràng. |
Xem thêm ví dụ
Dengarkanlah suara para nabi zaman sekarang dan zaman dahulu. Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay và thời xưa. |
Kita akan pergi sekarang juga, Ketika mereka mengganti penjaga. Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác. |
Kau bintang kamera sekarang. Anh đang ở trên máy quay phim Candid. |
Kenya sekarang makin cepat. Kenya cũng tăng tốc. |
Satu pujian, dan sekarang kau memburuk. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
Bersama kedua anak saya sekarang Với hai con tôi hiện nay |
Aku akan turun sekarang. Bây giờ em xuống dưới |
Ia sekarang memiliki setidaknya selusin buku yang telah diterbitkan. Hiện nay tác giả có ít nhất mười hai cuốn sách đã được phát hành. |
Dan waktu itu adalah sekarang, dan momen-momen itu menghitung mundur, dan momen-momen itu selalu, selalu, selalu cepat berlalu. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
”Kami harus menyesuaikan diri dengan banyak sekali kebiasaan setempat,” kata kakak beradik yang berusia 20-an dari Amerika Serikat, yang sekarang melayani di Republik Dominika. Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
Satu pil dua kali sehari tidak sebagus tiga pil -- saya tidak ingat data statistiknya sekarang. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
16 Yehuwa sekarang mengingatkan umat-Nya bahwa mereka telah berdosa dan menganjurkan agar mereka meninggalkan haluan yang salah, ”Kembalilah, hai, kamu sekalian, kepada Pribadi yang terhadapnya putra-putra Israel telah bertindak jauh dalam pemberontakannya.” 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Mungkin aku harus membunuhmu sekarang dan menutup nasibku. Vậy có lẽ tôi nên giết ông luôn để phòng trừ hậu họa. |
Orang yang diaktifkan kembali itu sekarang memiliki 88 keturunan yang adalah anggota aktif Gereja. Người đàn ông ấy đã được giúp trở lại hoạt động tích cực hiện có 88 con cháu là các tín hữu tích cực của Giáo Hội. |
Tapi aku ingin tahu, dan sangat ingin tahu, dimana dia sekarang. Nhưng tôi muốn biết, và tôi cần biết, nó ở đâu bây giờ? |
Maka saudara akan diperlengkapi dengan lebih baik untuk mengabar sekarang dan dipersiapkan dengan lebih baik untuk bertekun dalam masa penindasan. Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ. |
(Yesaya 65:17; 2 Petrus 3:13) ”Langit” sekarang adalah pemerintahan-pemerintahan manusia dewasa ini, tetapi Yesus Kristus dan orang-orang yang memerintah bersamanya di surga akan membentuk ”langit baru”. (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
Tapi tetap saja, yang kau lakukan sekarang penting. Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì. |
sekarang? Bây giờ? |
Pekerjaan Saya Sekarang Công việc của tôi hiện nay |
Dan saat kami dapat menjawab pertanyaan itu, yang tak bisa kami jawab sekarang, orang akan mencari jawaban untuk pertanyaan yang jauh lebih rumit. Và một khi chúng tôi có thể trả lời được câu hỏi đó, điều mà ngày nay chúng tôi không làm được, mọi người sẽ tìm kiếm những câu hỏi thậm chí còn phức tạp hơn. |
Aku bersumpah pada mu, disini dan sekarang, akan membawa Israel kembali dan membangunkan untuk mu Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con |
Sekarang apa yang bisa kita perbuat? Vậy chúng ta phải làm gì? |
PM: Kalau Anda diundang lagi sekarang untuk berbicara di hadapan TEDWomen, apa yang dapat Anda katakan tentang pengalaman ini, bagi Anda pribadi, dan apa yang sudah Anda pelajari tentang wanita, dan pria, sepanjang perjalanan Anda? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
Lalu, Yesus berkata bahwa orang-orang akan bertindak sama seperti itu sebelum dunia sekarang ini berakhir. —Matius 24:37-39. Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sekarang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.