segel trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ segel trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segel trong Tiếng Indonesia.

Từ segel trong Tiếng Indonesia có nghĩa là đóng dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ segel

đóng dấu

Dicap, disegel, dan terkirim.
đóng dấu và chuyển đi.

Xem thêm ví dụ

Ceritanya berawal tahun 2005 saat Ted (Josh Radnor) masih menjadi arsitek lajang berusia 27 tahun yang tinggal di Manhattan bersama dua sahabat terbaiknya sejak masa-masa kuliah: Marshall Eriksen (Jason Segel), mahasiswa hukum, dan Lily Aldrin (Alyson Hannigan), guru TK, yang sudah berkencan selama hampir sembilan tahun sebelum dilamar Marshall.
Câu chuyện bắt đầu vào năm 2005, với Ted (Josh Radnor) là một kiến trúc sư độc thân 27 tuổi sống tại Manhattan cùng với hai người bạn thân từ thời Đại học: Marshall Eriksen (Jason Segel), một sinh viên luật và Lily Aldrin (Alyson Hannigan), một giáo viên mẫu giáo, người hẹn hò cùng Marshall trong gần 9 năm cho đến khi anh cầu hôn cô.
7 Segel Akhir Zaman.
Bảy Phong Ấn Ngày Tận Thế.
Diakses tanggal 2012-08-10. ^ "Jason Segel writing young adult book series".
Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2012. ^ “Jason Segel writing young adult book series”.
Aku ingin catatannya tak tersegel, Carter.
Tôi cần tháo niêm phong, Carter.
Ini bukan mengenai segel saja Setelah Qinglong
Ngọc tỉ không chỉ là thứ duy nhất... mà Thanh Long theo đuổi.
Jason Segel dan Alyson Hannigan memerankan Marshall Eriksen dan Lily Aldrin, pasangan yang baru bertunangan.
Jason Segel và Alyson Hannigan trong vai Marshall Eriksen và Lily Aldrin, một cặp tình nhân đã đính hôn cùng nhau.
Aku lihat segel di meja.
Tôi đã nhìn thấy con dấu trong bàn, thưa ngài.
Tutup bersegel sebagai solusinya adalah panggung keamanan.
Nó hoàn toàn là rạp chiếu an ninh.
Yin Po berikan padaku surat izin dan segel Komandan.
Tất cả bọn chúng thấy vàng là sáng mắt ngay.
Ketika aku pertama kali disegel...
Nhớ lại năm xưa, khi bị phong ấn
Ruangan itu sepenuhnya disegel.
Vâng, hoàn toàn kín đáo.
Apakah Anda telah mengunyah segel bersembunyi?
Anh đã cắn vỏ à?
Bungker-bungker itu diberi segel kuat.
Những cái boongke này được trông nom đầy uy lực.
Tapi Cawan Suci tak boleh melewati Segel Besar.
Nhưng chén Thánh không thể vượt qua giới hạn của dấu niêm phong vĩ đại
10 Kemudian saya mencatatnya dalam sebuah akta,+ menutupnya dengan segel,* memanggil saksi-saksi,+ dan menimbang uang itu di timbangan.
10 Tôi làm văn tự,+ đóng dấu niêm phong, mời các nhân chứng đến+ và cân tiền trên cân.
Maria Theresia lalu memaksa putrinya, Adipati Wanita Utama Maria Josepha, untuk berdoa bersama dengannya di Kaisergruft di sebelah makam Maharani Maria Josepha yang belum disegel.
Maria Theresia sau đó buộc con gái của bà, Nữ Đại Công tước Maria Josepha, cầu nguyện cùng mình trong Imperial Crypt kế bên lăng mộ của Hoàng hậu Maria Josepha.
Cardellini dan Segel berkencan selama bebrapa tahun setelah acara ini dihentikan.
Cardellini và Segel hẹn hò vài năm sau khi bộ phim bị ngưng chiếu.
" Segel Saya sendiri. "
" My con dấu riêng. "
Tersegel di depan mataku oleh Kaisar sendiri.
được đóng lại bằng chính tay của Emperor.
Untuk menjaga agar imamat terlindungi dari, dalam perumpamaan, segel yang rapuh dan keausan material, Allah melindungi baik penganugerahan maupun penggunaannya.2 Penganugerahan imamat dilindungi oleh kunci-kunci imamat, yang merupakan hak presidensi yang diberikan kepada manusia.3 Penggunaan imamat juga dijaga oleh kunci-kunci imamat namun juga oleh perjanjian-perjanjian yang dibuat pemegang imamat.
Để bảo vệ chức tư tế khỏi sự sai hỏng, Thượng Đế bảo vệ cả sự sắc phong lẫn việc sử dụng.2 Việc truyền giao chức tư tế được bảo vệ bởi những chìa khóa chức tư tế, là những quyền hạn của chủ tịch đoàn được trao cho người nam.3 Việc sử dụng chức tư tế được bảo vệ bởi các chìa khóa của chức tư tế nhưng cũng bởi các giao ước mà người nắm giữ chức tư tế đã lập.
Ini gulungan tersegel untuk Raja Utara.
Đây là sắc phong dành cho Vua Phương Bắc.
Aneh bahwa segelnya rusak.
Lạ là dấu niêm đã bị vỡ.
Juga ditemukan cetakan segel yang menyediakan daftar raja yang paling awal dikonfirmasi.
Ngoài ra còn tìm thấy những vết dấu triện với danh sách các vị vua sớm nhất được xác nhận.
disebelah sini, ada sebuah cincin yang tersegel.
Những vòng cườm và nhẫn hình bọ hung.
Pintunya disegel.
bị khóa rồi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segel trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.