secretaresse trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secretaresse trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secretaresse trong Tiếng Hà Lan.
Từ secretaresse trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thư ký, Thư ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secretaresse
thư kýnoun (Persoon die in een kantoor een hogergeplaatste functionaris assisteert met het schrijven of typen van o.a. brieven, plegen van telefoongesprekken, bijhouden van agenda enz.) Aan het einde van de vergadering vraagt zuster Ramirez haar secretaresse de notulen samen te vatten. Vào cuối buổi họp, chị Ramirez yêu cầu thư ký của chị tóm tắt biên bản. |
Thư kýnoun De secretaresse staat de hele dag jouw gegevens te kopiëren. Thư ký của cô ấy đã dùng máy photo cả ngày với các số liệu về anh. |
Xem thêm ví dụ
Mijn secretaresse was hier om een afspraak met Wangdu te plannen. Thư kí của tao tới đây để sắp xếp lại lịch hẹn với Wangdu. |
Je mag je ego wel in je reet steken, gezien je eigen secretaresse jou voor dood heeft achtergelaten. Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết. |
Allison Rydell, een secretaresse, werd aan haar huis ontvoerd. Allison Rydell, một thư kí, bị đem ra khỏi nhà. |
Je zwager William had'n verhouding met z'n secretaresse. Có vẻ như là ông anh William đã ngoại tình với thư ký của ông ta. |
Hij schoof zijn broer aan de kant en passeerde ook zijn secretaresse, met de mededeling: ‘Ik ga even naar buiten.’ Anh đi ngang qua em trai mình và nói khi đi qua cô thư ký, “Anh sẽ ra ngoài một lát.” |
En in dit geval ging het om een 45 jarige medische secretaresse bij Mayo, wier moeder overleden was aan borstkanker toen ze heel jong was. Ze wilde zich aanmelden voor ons onderzoek. Và trong trường hợp này, một thư ký y tế 45 tuổi ở Mayo, mẹ cô đã mất vì ung thư vú khi cô còn nhỏ, muốn được tham gia vào nghiên cứu của chúng tôi. |
Toen zuster Allred als secretaresse van haar moeder werkzaam was, raakte ze onder de indruk van de mogelijkheden die de ZHV biedt op het gebied van leiderschap, onderwijs, huishoudelijke vaardigheden en dienstbetoon. Dat zijn mogelijkheden die volgens zuster Allred beschikbaar zijn voor ‘iedere vrouw die het evangelie van Jezus Christus aanvaardt’. Khi phục vụ với tư cách là thư ký Hội Phụ Nữ bên cạnh mẹ của mình, chị Allred đã cảm kích trước những cơ hội mà Hội Phụ Nữ đã mang đến trong sự lãnh đạo, học vấn, những kỹ năng nội trợ và phục vụ—các cơ hội mà Chị Allred nói rằng có sẵn “cho mỗi người phụ nữ chấp nhận phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.” |
Je bent een juridische secretaresse, 36 jaar, gescheiden. Cô là một thư ký pháp lý, 36 tuổi, đã li hôn. |
Ze werkte daar als secretaresse. Cô ta làm thư ký ở đó. |
M'n secretaresse, die heel bekwaam is... en al jaren trouw op haar werk komt, is verdwenen. Thư ký cũ của ta, một người siêu cấp chuyên nghiệp người cần cù đi làm suốt nhiều năm liền, đã biến mất. |
En wie noem jij een secretaresse? Mà cô kêu ai là thư ký? |
Ik ben z'n secretaresse niet. Mình đâu phải thư ký hắn. |
Ik ben een secretaresse. Tôi là thư ký. |
Enige jaren lang heb ik als boekhouder, secretaresse en als accountant in overheidsdienst gewerkt. Trong nhiều năm tôi làm việc với tư cách người giữ sổ sách, thư ký và kiểm tra sổ sách cho tỉnh. |
John, volgens mijn secretaresse wilde je me spreken. John, thư kí nói anh cần gặp tôi |
Niet lang daarna kreeg ik een betere baan aangeboden bij de overheidsinstelling waar ik als secretaresse werkte. Không lâu sau đó, tôi được đề nghị một việc làm tốt hơn tại một cơ quan chính phủ, nơi tôi đang làm thư ký. |
Ik doe hetzelfde als een secretaresse. Tôi làm việc cũng như thư ký thôi. |
Hij heeft mensen gebruikt om de inlichtingen op te tekenen, ongeveer zoals een zakenman zich van een secretaresse bedient om een brief te schrijven. Ngài đã dùng nhiều người để viết ra nội dung Kinh-thánh, tựa như người thương gia dùng thơ ký để viết một lá thư. |
Laat uw secretaresse mij de lijst maar mailen als u klaar bent, Mr Grayson. Sao ông không bảo thư kí của mình ông Grayson? |
Zoals de secretaresse die haar baas... herinnert aan de verjaardag van zijn vrouw? không biết nó có làm ông ta nhớ ngày sinh của vợ không? |
De secretaresse schrijft de brief, maar de brief bevat de gedachten en ideeën van de zakenman. Người thơ ký viết lá thư nhưng nội dung, ý tưởng của lá thư đó là của người thương gia. |
Aan het einde van de vergadering vraagt zuster Ramirez haar secretaresse de notulen samen te vatten. Vào cuối buổi họp, chị Ramirez yêu cầu thư ký của chị tóm tắt biên bản. |
Hij is mijn secretaresse, chauffeur en portier. Anh ấy là thư ký của tôi, tài xế và người hầu. |
Yalow begon haar carrière als secretaresse van Dr. Rudolf Schoenheimer, een vooraanstaand biochemicus verbonden aan het College van Artsen en Chirurgen van de Columbia-universiteit. Rosalyn Yalow Nhờ biết đánh máy chữ, bà xin được việc làm thư ký bán thời gian cho tiến sĩ Rudolf Schoenheimer, nhà hóa sinh hàng đầu ở "College of Physicians and Surgeons" của Đại học Columbia. |
Ben jij geen secretaresse? Cô không phải thư ký? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secretaresse trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.