सड़क trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सड़क trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सड़क trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सड़क trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đường, đường giao thông, phố, đường phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सड़क
đườngnoun अगर हम एक नई सड़क का निर्माण करें, तो क्या यह मदद करेगा? Nếu chúng ta xây dựng một con đường mới, liệu nó có giúp ích gì? |
đường giao thôngnoun |
phốnoun सड़क गवाही क्यों सेवा का एक असरदार और खुशी देनेवाला पहलू है? Tại sao làm chứng trên đường phố là một hình thức rao giảng hữu hiệu và thích thú? |
đường phốnoun सड़क गवाही क्यों सेवा का एक असरदार और खुशी देनेवाला पहलू है? Tại sao làm chứng trên đường phố là một hình thức rao giảng hữu hiệu và thích thú? |
Xem thêm ví dụ
१० कोपनहॆगन, डॆनमार्क में प्रकाशकों का एक छोटा समूह रेलवे स्टेशनों के बाहर सड़कों पर साक्षी देता रहा है। 10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa. |
सोचिए कि आप अमरीका में कहीं सड़क पर खड़े हैं और एक जापानी व्यक्ति आपसे आकर कहता है, Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
मेरे एक स्कूल-शिक्षक का, जो एक अच्छा आदमी था सड़कों पर ऐसा प्रदर्शन किया गया मानो वह एक अपराधी हो। Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm. |
फिर कभी विपत्ति के कारण रोने की वैसी आवाज़ सुनायी नहीं देगी, जैसी कई साल पहले इसी नगर की सड़कों पर सुनायी पड़ी थी। Trên đường phố của thành này, người ta sẽ không còn nghe thấy tiếng khóc lóc vì tai họa như nhiều thập kỷ trước nữa. |
मुझे पता नहीं था कि सभा कहाँ होगी, इसलिए मैं एक सड़क पर धीरे-धीरे आगे बढ़ता गया। Tôi không biết buổi họp sẽ tổ chức nơi đâu, nên tôi đạp xe từ từ trên một con đường. |
कि वे सड़क समझकर उस पर चलें।” Như đường đi cho chúng bước qua”. |
“यहोवा के साक्षियों को न केवल अपने परमेश्वर में विश्वास करने और उसकी उपासना करने का,” उसने अपनी समाप्ति टिप्पणी में कहा, “परन्तु दर-दर जाकर, चौराहों पर, और सड़कों पर अपना धर्म फैलाने, और यदि उनकी इच्छा हो तो अपना साहित्य भी मुफ़्त वितरित करने का संवैधानिक अधिकार है।” Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”. |
आपके और मेरे जैसे लोगों को रात को सड़कों पर सुरक्षित महसूस करने के लिए आपके विचार से क्या करने की ज़रूरत है?” Ông / bà nghĩ chúng ta cần phải có biện pháp nào để những người như ông / bà và tôi có thể đi ngoài đường ban đêm mà cảm thấy được an toàn?” |
बुद्धि सड़कों पर ज़ोर से पुकारती है। Sự khôn ngoan hô lên ngoài đường phố. |
तो मैनें एक एक नमूना खरीदा हर उस चीज़ का, जो कि सडक के किनारे मिल रही थी। Vì vậy tôi chỉ mua hàng được bán trên đường mỗi thứ một cái. |
बरसात के मौसम में, कुछ सड़कें तो बाढ़ के कारण लगभग पूरी तरह से ग़ायब हो जाती हैं। Vào mùa mưa, vì lụt lội nên một số con đường hầu như hoàn toàn biến mất. |
दिन के समय, सड़क पर गवाही देना या बिज़नेस इलाकों में गवाही देना ज़्यादा असरदार साबित हो सकता है। Vào ban ngày, việc làm chứng trên đường phố hoặc ở khu thương mại có thể mang lại kết quả tốt hơn. |
27 और ऐसा हुआ कि राजा ने पूरे प्रदेश में घोषणा की, उसके अपने प्रदेश के लोगों में, अपने आसपास के क्षेत्रों में, समुद्र की सीमाओं पर, पूर्व और पश्चिम में, और निर्जन स्थान में पतली सड़क द्वारा जराहेमला से विभाजित क्षेत्रों में जो कि पश्चिम के समुद्रतट से पूर्व के समुद्रतट की ओर, और समुद्र के किनारे से लगी सीमा पर जा रही थी, और निर्जन स्थान की सीमाओं पर जो कि पूर्व से पश्चिम की ओर बहते हुए सिदोन नदी के उद्गम से मण्टी की सीमाओं द्वारा होकर जराहेमला के प्रदेश के उत्तर में था—और इस प्रकार लमनाई और नफाई विभाजित थे । 27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó. |
+ 32 उन्होंने एक-दूसरे से कहा, “जब वह सड़क पर हमसे बात कर रहा था और हमें शास्त्र का मतलब खोल-खोलकर* समझा रहा था, तो क्या हमारे दिल की धड़कनें तेज़ नहीं हो गयी थीं?” + 32 Họ nói với nhau: “Lúc đi đường, chẳng phải lòng chúng ta đã rạo rực khi nghe ngài nói chuyện và giải thích rõ về Kinh Thánh sao?”. |
दो सड़क पुल और एक रेल पुल शहर के दो भागों को जोड़ने का काम करती है। Ngoài ra còn có ba cây cầu đường sắt và hai cây cầu cho người đi bộ. |
रियो डि जनेरो में ३८ साल रहने के बाद, ज़ॉर्ज़े कहता है: “मैं कुछ सड़कों या क्षेत्रों से गुज़रने से दूर रहता हूँ और कोई जिज्ञासा नहीं दिखाता। Sau khi sống 38 năm ở Rio de Janeiro, Gio-dê nói: “Tôi tránh đi qua một số con đường và khu phố và không tỏ vẻ tò mò đến chuyện ngoài đường. |
हम बस “राजा की सड़क” पर सीधे चलते हुए आगे बढ़ेंगे और जब तक तेरे इलाके से नहीं निकल जाते, हम न दाएँ मुड़ेंगे न बाएँ।’” Chúng tôi sẽ tiến thẳng trên Đường Vua, không rẽ phải hay rẽ trái cho đến khi ra khỏi lãnh thổ của vua’”. |
सड़कों पर वे उसे अल डियाब्लो कहते हैं । Dân đường phố gọi hắn là El diablo. |
आप पांच निकटतम 360o फ़ोटो कनेक्ट करने के लिए सड़क दृश्य ऐप्लिकेशन से सुझाव भी ले सकते हैं. Bạn cũng có thể yêu cầu ứng dụng Chế độ xem phố đề xuất năm ảnh 360 độ gần nhất mà bạn có thể kết nối. |
२५ सार्वजनिक स्थानों पर मिलनेवालों की दिलचस्पी को विकसित कीजिए: हम में से कई लोग सड़कों पर, पार्किंग स्थलों में, सार्वजनिक परिवहन पर, बाज़ारों में, पार्क, इत्यादि स्थानों पर प्रचार करने का आनंद उठाते हैं। 25 Vun trồng sự chú ý của những người mà chúng ta gặp ở những nơi công cộng: Nhiều người chúng ta thích rao giảng trên đường phố, ở bãi đậu xe, trên xe công cộng, tại trung tâm buôn bán, ở công viên, v.v... |
वह कार की खिड़की खोलकर सड़क से गुज़रनेवालों को प्रहरीदुर्ग और सजग होइए! पत्रिकाएँ लेने के लिए बुलाती। Cô mở kiếng xe và mời những người đi ngang nhận tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
Google Maps की सहायता से उपयोगकर्ता आपके व्यवसाय का सड़क दृश्य उपलब्ध होने पर उसे देख सकते हैं. Google Maps cho phép người dùng xem Chế độ xem phố cho doanh nghiệp của bạn, nếu có sẵn. |
पैनोरामा जैसी फ़ोटो और सड़क दृश्य ऐप्लिकेशन के माध्यम से अपलोड की गईं फ़ोटो को Google मानचित्र पर पसंदीदा स्थान या किसी व्यवसाय के रूप में लिंक किया जाना चाहिए, ताकि स्थानीय मार्गदर्शक अंकों के लिए उनकी गणना की जा सके. Ảnh toàn cảnh và ảnh được tải lên thông qua ứng dụng Chế độ xem phố phải được liên kết với điểm ưa thích hoặc doanh nghiệp trên Google Maps để tính cho điểm Local Guides. |
● चूँकि हम अपने साहित्य का उपयोग सबसे अनुकूल रीति से करना चाहते हैं, सड़क पर किए गए प्रचार कार्य में साहित्य पेश करते समय कौनसा तरीक़ा सबसे सहायक होगा? ● Bởi lẽ chúng ta muốn khéo dùng sách báo, chúng ta có lẽ phải thích nghi thế nào khi mời nhận sách báo ngoài đường phố? |
उन्होंने इस विषय पर ३०० से भी ज़्यादा भाषाओं में साहित्य प्रकाशित किया है और पृथ्वी पर वस्तुतः हर देश में इसे लोगों के घरों तक या सड़कों पर या उनके व्यवसाय के स्थलों तक पहुँचाया है। Họ đã in sách báo về đề tài này trong hơn 300 thứ tiếng và họ đem phân phát cho người ta tại nhà hoặc ngoài đường phố hoặc tại nơi làm việc hầu như trong mỗi nước trên đất. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सड़क trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.