scuipa trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scuipa trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scuipa trong Tiếng Rumani.
Từ scuipa trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khạc, nhổ, khạc nhổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scuipa
khạcverb Cat de bine navele din lemn tarif impotriva dragoni care scuipa foc? Các tàu thuyền bằng gỗ chống lại rồng khạc lửa ra sao? |
nhổverb De ce nu îti iei diploma aia afurisită, îi scuipi în fată si îti faci dracului un viitor? Sao không kiếm cái bằng, nhổ thẳng vào mặt chúng, và có tiền đồ tươi sáng? |
khạc nhổverb Oamenii chiar aruncau lucruri asupra noastră şi unii vroiau să ne scuipe. Người ta còn ném đồ vào chúng tôi, và một số người còn khạc nhổ vào chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Cine te scuipa? Ai nhổ nước miếng vào cậu? |
Şi doi, vorbeste, nu scuipa. Và thứ 2, nói chứ đừng phun. |
Michael s-a gândit să-i ceară lui Alice să înlăture brânza, dar s-a decis să n-o facă, de teamă ca Alice să nu scuipe în el sau să contamineze burgerul în vreun fel. Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh. |
El i–a spus insinuant Terrei că dacă ea tot nu cînta imnul naţional şi nu saluta drapelul, nu avea nici un motiv să nu scuipe drapelul. Thầy nói vì em không hát quốc ca hay chào cờ thì đâu có lý do gì mà em không khạc nhổ lên lá cờ. |
Vreau o victimă, o minte de deschis, în care să scuip. Tôi cần một nạn nhân, một trí óc để đâm chọc. |
Scuipă! Nhả ra đi! |
N-o sã ne simţim insultaţi dacã o scuipi. Cứ nhổ đi, chúng tôi không để ý đâu. |
Cu numai cîteva zile înainte de a avea loc evenimentul, el a spus: „Iată, ne suim la Ierusalim şi Fiul Omului va fi dat în mîinile preoţilor celor mai de seamă şi cărturarilor. Ei Îl vor condamna la moarte şi-L vor da în mîinile păgînilor, Îl vor batjocori, Îl vor biciui, Îl vor scuipa şi-L vor omorî“. — Marcu 10:33, 34. Chỉ vài ngày trước khi chuyện xảy ra, ngài nói: “Nầy, chúng ta lên thành Giê-ru-sa-lem, con người sẽ bị nộp cho các thầy tế-lễ cả cùng các thầy thông-giáo; họ sẽ định Ngài phải bị tử-hình, và giao Ngài cho dân ngoại. Người ta sẽ nhạo-báng Ngài, nhổ trên Ngài, đánh-đập Ngài mà giết đi; sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại” (Mác 10:33, 34). |
Cred ca tatal tau ar fi mândru de cum vegetezi, bei si scuipi? Tưởng cha cậu sẽ hãnh diện với cái cách cờ bạc, ăn nhậu và khạc nhổ của cậu sao? |
Nu, doar scuip un dinte. Không, tôi chỉ phun ra một cái răng. |
Doar atunci când el a nimerit pentru a muta trecut, produsele alimentare care au fost întocmite a făcut el, ca un joc, să ia un pic în gură, ţineţi- l acolo pentru oră, şi, în general se scuipa din nou. Chỉ khi ông tình cờ để di chuyển qua các thực phẩm đã được chuẩn bị đã làm ông, như một trò chơi, mất một chút vào trong miệng của mình, giữ nó ở đó trong nhiều giờ, và nói chung là nhổ nó ra một lần nữa. |
Ești imagine scuipa de mama ta. Con đúng là hình ảnh thu nhỏ của mẹ con đấy. |
Şi scuipă chestia aia din gură, Diego. Diego, nhả nó ra đi. |
Duşmanii săi îl arestaseră, îl judecaseră ilegal, îl condamnaseră, îl batjocoriseră, îl scuipaseră, îl biciuiseră cu un bici cu multe curele în care erau, probabil, prinse bucăţi de os şi de metal şi, în cele din urmă, l-au pironit pe un stâlp, unde a rămas ore întregi. Kẻ thù của ngài bắt ngài, xét xử một cách bất hợp pháp, kết án, chế nhạo, nhổ vào mặt, quất ngài với những sợi dây da có thể có gắn những mẩu xương và những miếng kim loại và cuối cùng để ngài bị đóng đinh trên cây cọc nhiều tiếng đồng hồ. |
Pe scurt, orice vrea muşchiu'tău, frumuseţea asta le poate scuipa. Trên cơ bản những thứ anh nghĩ tới đều có khả năng làm được. |
Această formă de cancer prezintă gena care scuipă medicamentul pentru cancer de îndată ce este administrat. Ung thư vú thể bộ ba âm tính này là gen có thể "phun" thuốc ra ngay khi thuốc mới đưa vào |
Da, ei Îl scuipă, iar El rabdă, datorită bunătăţii Sale pline de iubire şi a îndelungatei Sale suferinţe pentru copiii oamenilor“ (1 Nefi 19:9). Phải, họ khạc nhổ vào Ngài, Ngài cũng hứng chịu cho họ khạc nhổ, vì lòng thương yêu nhân từ và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người” (1 Nê Phi 19:9). |
Nu scuipa. Đừng nhổ ra đấy. |
Cel mai nebunesc plan -- și nu inventez asta -- ar fi punerea a ceea ce este în principiu un furtun de grădină de 30 de metri către cer, suspendat de baloane, pentru a ”scuipa” dioxid de sulf. Một kế hoạch ngớ ngẩn -- và tôi bịa ra điều này -- đặt một thứ tương tự như cái vòi phun trong vườn khoảng 18.5 dặm lên bầu trời, treo lơ lửng như những quả bong bóng, để phun ra khí sunfat điôxít. |
Aş prefera să te scuip. Tôi muốn nhổ vào mặt của ông |
[ Introduceţi agenţi, cu scuipă, busteni şi coşuri. ] [ Enter công chức, với spits, các bản ghi và giỏ. ] |
Oamenii chiar aruncau lucruri asupra noastră şi unii vroiau să ne scuipe. Người ta còn ném đồ vào chúng tôi, và một số người còn khạc nhổ vào chúng tôi. |
Daca vreunul fie si scuipa, zboara-i creierii. Nếu chỉ cần một tên nào khạc nhổ, bắn bay đầu hắn. |
Cel mai nebunesc plan -- și nu inventez asta -- ar fi punerea a ceea ce este în principiu un furtun de grădină de 30 de metri către cer, suspendat de baloane, pentru a " scuipa " dioxid de sulf. Một kế hoạch ngớ ngẩn -- và tôi bịa ra điều này -- đặt một thứ tương tự như cái vòi phun trong vườn khoảng 18. 5 dặm lên bầu trời, treo lơ lửng như những quả bong bóng, để phun ra khí sunfat điôxít. |
Dintre ăştia, jumătate te-ar da pe mâna Regelui mai repede decât ar scuipa pentru a fi scutiţi. Những kẻ kia, một nửa số chúng muốn dâng cháu cho nhà Vua thật nhanh để được xá tội. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scuipa trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.