scobitoare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scobitoare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scobitoare trong Tiếng Rumani.

Từ scobitoare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tăm, tăm xỉa răng, Tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scobitoare

tăm

noun

Iei o scobitoare şi îi faci o mică găurică.
Lấy một que tăm, đục một lỗ nhỏ thế này.

tăm xỉa răng

noun

Un oarecare clovn de la Schrafft a luat o gustare şi a uitat să scoată scobitoarea.
Có mấy gã ngố ở nhà hàng Schrafft ăn sandwich kẹp thịt, ăn luôn cả tăm xỉa răng.

Tăm

Little Bonaparte şi Charlie Scobitoare vor cânta din nou în acelaşi cor.
Tiểu Bonaparte và Charlie Tăm Xỉa Răng sẽ lại cùng hát chung đội đồng ca với nhau.

Xem thêm ví dụ

Cine a făcut acest lucru, a scobit să le scoată din organism.
Kẻ làm chuyện này đã móc chúng ra khỏi cơ thể.
Little Bonaparte şi Charlie Scobitoare vor cânta din nou în acelaşi cor.
Tiểu Bonaparte và Charlie Tăm Xỉa Răng sẽ lại cùng hát chung đội đồng ca với nhau.
N-au fost uşor de scobit.
Không dễ xẻo thịt họ chút nào.
Întâi, artistul plasează peştele pe o suprafaţă scobită în afară.
Đầu tiên, người nghệ sĩ đặt con cá trên một mặt phẳng.
Tu chiar crezi ca sunt speriat de asta scobitoare?
Cậu thực sự nghĩ ta sợ cây tăm đó sao?
De îndată ce a deschis canalul, am scobit firimiturile de pâine.
Ngay khi hắn mở kênh của mình lên, Tôi sẽ thu thấp các đường dẫn phân cấp /
Iei o scobitoare şi îi faci o mică găurică.
Lấy một que tăm, đục một lỗ nhỏ thế này.
N-am scobitorile mele.
Tôi không có tăm.
E cam scobit, nu?
Phải bôi thấp xuống tý nữa đúng không?
Scobitoarea este un obiect subțire folosit în îndepărtarea resturilor alimentare dintre dinți, de obicei după servirea mesei.
Tăm được sử dụng để loại bỏ các vật bám trên răng, thường là sau bữa ăn.
Ochii lor erau scobite afara, dintii lor eliminate ca suvenir.
Chúng móc mắt, và lấy răng họ, để làm vật kỷ niệm.
Câte scobitori au căzut din cutie?
Bao nhiêu cây tăm đã rơi ra khỏi cái hộp đó?
Spock e ca o scobitoare.
Spock như bàn chải đánh răng vậy.
Cine are o lamă pentru scobit?
Ai có dao cậy răng nào?
Penseta şi scobitoarea lipsesc, dar are un cuţit.
Mấy cái nhíp và tăm bị mất rồi, nhưng nó còn một lưỡi dao.
I-au stimulat gingiile cu o scobitoare, să vadă dacă mergea și așa.
Họ đã kích thích nướu chân răng của cô ấy bằng một que tăm để xem xem thế có đủ để gây nên sự khoái cảm không.
" Nu poate fi, " a lua un băţ şi whittling o scobitoare ", dar eu cred rayther veţi fi făcut în cazul în care BROWN harpooneer ere aude un slanderin " capul ".
" Có thể không, lấy ra một cây gậy và whittling một cây tăm ", nhưng tôi rayther đoán bạn sẽ được thực hiện BROWN nếu đó harpooneer ere nghe bạn đầu ́slanderin. "
Nici măcar o scobitoare, nici mărunţişul de sub canapea, nicio pereche de chiloţei din coşul de rufe.
Kể cả một chiếc tăm, tiền xu rơi giữa khe đệm, Hay những chiếc quần lót ở trong rỏ đựng quần áo.
Scuze pentru scobitori.
Xin lỗi về việc làm rớt tăm.
Mi-a văzut cineva scobitoarea?
Ai thây cái cây đục của tôi không nào?
Cu delicateţe, folosiţi zilnic aţa dentară sau, dacă e necesar, alte instrumente, precum scobitori şi periuţe special concepute pentru curăţarea spaţiului dintre dinţi
Làm sạch kẽ răng hằng ngày bằng chỉ nha khoa, hoặc một dụng cụ khác (nếu cần), chẳng hạn như bàn chải được thiết kế đặc biệt hoặc tăm
Numără scobitori.
Anh ấy có thể đếm mấy cây tăm.
Mariner a produs o scobitoare, precum şi ( Salvare în vedere lui ) a fost absorbit, prin urmare, pentru câteva minute.
Thủy sản xuất một cây tăm, ( Tiết kiệm liên quan của ông ) đã hăng say do đó đối với một số biên bản.
Am crezut că te-a distrus pierderea lui Charlie Scobitoare.
Chúng tôi tưởng ông đã tơi tả vì Charlie Tăm Xỉa Răng rồi.
L-am scobit în sus, îl squirreled departe pentru o zi ploioasă.
Tôi đã gặp anh ta, rồi giữ lại để đề phòng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scobitoare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.