scoate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scoate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scoate trong Tiếng Rumani.

Từ scoate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chuyển đi, dọn đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scoate

chuyển đi

verb

Când va scoate japonezii marfa?
Khi nào hàng của người Nhật chuyển đi?

dọn đi

verb

Xem thêm ví dụ

Scoate-ţi paltonul!
Mau cởi áo khoác ra.
Scoate mai întâi bârna din propriul tău ochi, şi atunci vei vedea clar să scoţi paiul din ochiul fratelui tău“. — Matei 7:1–5.
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
Cu ani în urmă, am fi operat-o pentru a-i repara ori a-i scoate splina.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
Scoate-i pe toti afară din apă!
Mọi người lên bờ ngay!
Scoatem 3 inamici sus, ocupaţi-vă de ei.
Chúng tôi đưa ba tên địch lên trên, các anh đốt chúng lên nhé.
Vom scoate foarte mulţi bani de pe urma voastră!
Bọn tao sẽ kiếm được rất nhiều tiền nhờ tụi mày đó.
Scoate-i cătuşele.
Tháo còng ra đi.
Scoate-o.
Đưa cô ta ra ngoài.
De ce am crede că de data asta, voi scoate-o la capăt?
Sao chúng ta phải tin tưởng vào chuyện họ sẽ thành công lần này chứ, hmm?
Alfred, scoate-l pe Bruce de acolo, acum.
Alfred, đưa Bruce tránh xa hắn ra ngay.
Intru să-l conving pe Barbossa să-şi scoată oamenii în bărci.
Tôi sẽ vào dụ Barbossa cho người đi tàu nhỏ ra
Sfătuitorii prevăzători îşi ‘dreg’ deseori cuvintele cu ilustrări deoarece acestea pot scoate în evidenţă gravitatea problemei sau îl pot ajuta pe cel sfătuit să judece şi să vadă chestiunea într-o nouă lumină.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
Şi scoate parola aia!
Và quên mấy cái mật mã luôn đi!
Scoate-i afară!
Mang ra đây!
E bine, dar... au trebuit sa-i scoata uterul.
Nó ổn rồi, nhưng người ta đã cắt tử cung của nó.
David aleargă spre Goliat, scoate o piatră din săculeţ, o pune în praştie şi o azvârle drept în fruntea uriaşului.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
Tot mai încerc să găsesc fiecare sunet pe care îl pot scoate.
Tôi vẫn đang tìm tòi mọi thứ âm thanh mà tôi có thể tạo ra.
Te rog, tată, trebuie să te scoatem de aici.
chúng ta phải đưa cha ra khỏi đây.
E riscant, dar ne-ar putea scoate afarã.
Dù không chắc ăn lắm nhưng biết đâu lại thành công.
Deci, doar scoate aceasta nu ne va ajuta mult.
Cho nên bằng cách bỏ đi cái này không giúp gì nhiều cho ta.
Şi acel partener face tot ce poate ca să îl scoată pe Harris din închisoare.
Và đồng phạm đó đang làm mọi thứ hắn có thể để đưa Harris ra tù.
Ai încredere în mine, nu eu sunt cel care va scoate ce e mai bun din tine.
ta là người sẽ làm cho cô nổi tiếng.
Ea o adună fără să scoată un cuvânt.
Thằng bé chỉ ngốn những thức ấy thật nhanh mà không nói gì.
Cred că Tommy ne scoate din belea.
Dù gì thì tớ nghĩ Tommy sẽ lãnh đạn thay bọn mình rồi.
Întreabă dacă o să-şi scoată uniforma.
Hỏi xem anh ta có định cởi bỏ quân phục?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scoate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.