schreeuwen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schreeuwen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schreeuwen trong Tiếng Hà Lan.
Từ schreeuwen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hò hét, kêu la, la hét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schreeuwen
hò hétverb Hé, daar vooraan zijn ze aan het schreeuwen. Ê, họ đang hò hét ở phía trước. |
kêu laverb Ik ben pas tevreden wanneer ze schreeuwen zoals de zwijnen die ze zijn. Ta không thỏa mãn chừng nào chưa nghe bọn bây kêu la như lũ heo. |
la hétverb En ik bleef doorgaan totdat ik hen niet meer kon horen schreeuwen. Và tiếp tục chạy cho đến khi Không còn nghe thấy tiếng la hét của chúng nữa. |
Xem thêm ví dụ
Ik sprong achteruit met een luide schreeuw van angst, en tuimelde uit in de zaal net zoals Jeeves kwam uit zijn hol om te zien wat aan de hand was. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Ze zeiden: "Dit is uitdrukkelijk bedoeld om de politie een optie te geven tussen schreeuwen en schieten. Họ nói: “Điều này rõ ràng là để cho cảnh sát quyền lựa chọn giữa la hét và nổ súng. |
Ik wil hem horen schreeuwen. Tôi muốn hắn phải la hét. |
(Schreeuwen) Onicha: Ezra! ( La hét) Onicha: Ezra! |
Normaal beginnen de mensen nu te schreeuwen. Đây thường là lúc khi mọi người bắt đầu la hét. |
Zij bracht naar voren dat onder de Mozaïsche wet een vrouw, wanneer zij werd verkracht, niet schuldig werd geacht als zij zich verzette door om hulp te schreeuwen (Deuteronomium 22:23-27). Chị cho họ biết là dưới Luật pháp Môi-se, nếu bị hiếp dâm, người đàn bà không phạm tội nếu chống cự lại bằng cách la hét cầu cứu (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27). |
Ik haat het als ik moet schreeuwen. Chỉ là tớ ghét phải la hét nhưng tớ biết là tớ.... |
18 Als ik en de mannen die bij me zijn op de hoorn blazen, moeten ook jullie rondom het hele kamp op de hoorn blazen en schreeuwen: “Voor Jehovah en voor Gideon!”’ 18 Khi tôi cùng những người đi với tôi thổi tù và, anh em cũng phải thổi tù và khắp xung quanh trại quân rồi la lớn rằng: ‘Vì Đức Giê-hô-va và vì Ghi-đê-ôn!’”. |
Ik ben halfdoof, natuurlijk schreeuw ik. Tớ bị điếc một bên, tất nhiên là phải hét lên rồi. |
Ik schreeuw als een echte Italiaan. Tôi la hét như một người Ý thực thụ. |
De schreeuw tegen Sodom is groot. Tiếng kêu trách Sô-đôm thật quá lớn. |
De pasgetrouwde Nathan uit India beschrijft wat er gebeurde toen zijn schoonvader op een keer tegen zijn schoonmoeder begon te schreeuwen. Anh Nathan ở Ấn Độ vừa mới cưới vợ. Một ngày nọ, cha vợ anh mắng nhiếc mẹ vợ. |
De priesters schreeuwen: „Aan de paal met hem! Các trưởng tế hét lên: “Đóng đinh hắn! |
Het is schreeuwen, bloeden, wijder worden. Nó la hét, máu me, co giãn. |
Dat we niet als schoolmeisjes tegen elkaar moeten schreeuwen. Ông ấy sẽ bảo ta thôi la lối lẫn nhau như một cặp nữ sinh đi. |
‘Nou, als je maar niet begint te schreeuwen tegen haar.’ “Chà, đừng bắt đầu bằng cách hét vào mặt chị ta nhé.” |
“Na die schreeuw van Jem liepen we verder. “Rồi sau khi Jem hét to một tiếng tụi cháu lại đi tiếp. |
George ontslagen, - het schot ingevoerd zijn kant, - maar, hoewel gewond, hij niet zou terugtrekken, maar met een schreeuw als dat van een dolle stier, werd hij sprong dwars door de kloof in de partij. George bị sa thải, bắn vào đội bóng của ông, nhưng, mặc dù bị thương, ông sẽ không rút lui, nhưng, với một la lên như một con bò điên, ông đã nhảy qua vực thẳm vào bên. |
Ik kan niet studeren als je zo ligt te schreeuwen. Chị không học được khi em cứ tiếp tục làm thế này. |
Om het uit te schreeuwen, Godders. Gì mà ầm ĩ thế, Godders. |
Ik niet, als jij niet zo loopt te schreeuwen. Nếu chịu giữ mồm giữ miệng thì chỉ có 1 mình bạn chết thôi! |
Omwille van de voortrazende menselijke kennis, omwille van de digitale revolutie heb ik een stem en hoef ik het niet uit te schreeuwen." Nhờ có sự đi lên của tri thức nhân loại, nhờ cuộc cách mạng kỹ thuật số, tôi có một giọng nói, và tôi không cần phải hét lên," |
Ze zouden nog harder schreeuwen als ze stenen moesten maken. Họ sẽ khóc lớn hơn nếu họ phải làm gạch. |
Hij: [wordt boos en begint te schreeuwen] „Je weet dat ik niet wil hebben dat ze geld uitgeven zonder het mij te vragen! Chồng mất bình tĩnh và to tiếng: “Anh không thích các con tiêu tiền mà không hỏi ý anh! Đâu phải em không biết điều đó! |
Mannen mogen hier maar voor één reden schreeuwen. Đàn ông chỉ được phép la hét trong này vì một và chỉ một lý do duy nhất. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schreeuwen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.