schoon trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schoon trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schoon trong Tiếng Hà Lan.

Từ schoon trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sạch, đẹp, đẹp đẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schoon

sạch

adjective (Niet vuil.)

Er zijn lege schone cellen in de tombes, niet?
Có vài cái xà lim sạch trong khu mộ phải không?

đẹp

adjective

Alleen de waarheid is schoon.
Chỉ có sự thật là tốt đẹp.

đẹp đẽ

adjective

Ze droegen geen modieuze jurken, maar ze waren schoon en netjes.
Áo đầm của họ không kiểu cọ, nhưng sạch sẽ và đẹp đẽ.

Xem thêm ví dụ

Kaka Faruq klopte me met zijn schone hand op de rug.
Kaka Faruq dùng bàn tay sạch vỗ vỗ vào lưng tôi.
Ze zijn eenvoudig, schoon en goed onderhouden, waardoor ze waardigheid uitstralen.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
Ik bedoel, een reductie van 94% -- nagenoeg schoon.
Ý tôi là sự sụt giảm đến 94 phần trăm - gần như sạch.
Schoon.
Gọn gàng nhé.
Je wil dat iedereen schone spuiten gebruikt, en junks willen schone spuiten gebruiken.
Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch.
Ze willen schoon bestek.
Họ muốn đồ bạc sạch sẽ.
"Wij zijn junkies; wij weten waar we schone naalden kunnen krijgen."
"Chúng tôi là những kẻ nghiện nặng; chúng tôi biết nơi để lấy kim sạch."
De plek is schoon.
Nơi này quá sạch.
Het was heel schoon, en toen herinnerde hij zich dat de deur van zijn kamer was blootgesteld toen hij kwam van zijn studie, en dat daarom hij niet aangeraakt het handvat helemaal.
Đó là khá sạch sẽ, và sau đó ông nhớ rằng cửa phòng của mình đã được mở khi ông đến từ nghiên cứu của ông, và do đó ông đã không chạm vào xử lý ở tất cả.
Mijn God, dit is al schoon.
Vì Chúa, chỗ đó sạch rồi!
Hij coördineert de routineklusjes in de Koninkrijkszaal en zorgt ervoor dat de zaal schoon en in goede staat wordt gehouden en dat er van alle benodigdheden genoeg in voorraad is.
Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng.
Ik heb een schone commando voor me.
Một tên đặc nhiệm đang nằm ngay trước mặt tôi.
Zijn er plannen gemaakt om de Koninkrijkszaal van tevoren en na afloop schoon te maken?
Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không?
Toen Zucotti park werd schoon geveegd, zat ik drie hele dagen in een cel.
Khi họ thanh lọc Zuccotti Park, tôi bị ở 3 ngày trong nhà giam.
Is de peroxide om toiletten schoon te maken?
Anh nhờ C-Note lấy trộm peroxide từ nhà bếp, để cọ rửa bồn cầu à?
Want jullie maken de buitenkant van de beker en de schaal schoon,+ maar vanbinnen zijn ze vol hebzucht*+ en egoïsme.
Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ.
Wij kunnen het toilet na gebruik in orde brengen zodat het schoon is voor wie na ons komt.
Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng.
Ze hoefden niet te spreiden onder de varkens, want varkens zorgen daar zelf voor en houden zich schoon.
Các cậu không làm ổ cho lũ heo vì lũ heo đã có nệm riêng và giữ khá sạch.
John Twumasi, die al eerder aangehaald is, bericht: „Ik zei tegen de andere huurders dat ons Genootschap ons voldoende reinigings- en ontsmettingsmiddelen had gestuurd om het hele flatgebouw schoon te maken.
Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư.
Hou schoon schip, Bernard.
Giữ trật tự công việc của anh đi, Bernard.
’Zodra Abram Egypte binnentrok, zagen de Egyptenaren de vrouw en bemerkten dat zij zeer schoon was.
“Áp-ram vừa đến xứ Ê-díp-tô, dân Ê-díp-tô nhìn thấy người đàn-bà đó đẹp lắm.
Schone Poort
Cửa Đẹp
Ze zijn schoon.
Số súng này sạch.
10 min: Een schone Koninkrijkszaal brengt Jehovah eer.
10 phút: Phòng Nước Trời sạch sẽ tôn vinh Đức Giê-hô-va.
Ze zorgden voor alles, hielden haar huis schoon en maakten eten klaar.
Họ lo cho mẹ đủ thứ, dọn dẹp nhà và nấu ăn cho mẹ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schoon trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.