schilderij trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schilderij trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schilderij trong Tiếng Hà Lan.

Từ schilderij trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bức tranh, sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schilderij

bức tranh

noun (op een drager geschilderd kunstwerk)

Als je naar dit schilderij kijkt, zie je een hoop symbolisme, zie je?
Và nếu bạn nhìn vào bức tranh này, bạn sẽ thấy rất nhiều biểu tượng.

sơn

verb noun

Ik wou er een schilderij van maken.
nghĩ về việc sơn phết cho chiếc máy,

Xem thêm ví dụ

In kerstspelen, op schilderijen en in kerststallen over de hele wereld wordt dit tafereel geromantiseerd.
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
Ik heb in het verleden veel schilderijen verkocht.
Hồi xưa tôi đã từng bán nhiều tranh.
Het schilderij was beschadigd door eerdere restauratiepogingen en het auteurschap was onduidelijk.
Bức tranh đã bị hư hỏng từ những nỗ lực phục chế trước đó, và sự độc quyền của nó không rõ ràng.
Robert weet dat dit dezelfde woorden zijn als op het schilderij De slag van Marciano van Giorgio Vasari, dat zich in het Palazzo Vecchio bevindt.
Robert nhận ra rằng đó chính là từ được viết trên bức vẽ Trận Marciano của Vasari, được trưng bày ở Cung điện Vecchio.
Zo hangen mensen overal ter wereld ook aantrekkelijke platen of schilderijen aan de muur van hun huis of kantoor.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
Arrangement in Gray and Black, No. 1 of Arrangement in Grey and Black: The Artist's Mother, in de volksmond beter bekend als Whistler's Mother, is een schilderij dat de Amerikaanse schilder James McNeill Whistler in 1871 in Londen maakte.
Bố cục xám đen số 1 (tên gốc tiếng Anh: Arrangement in Grey and Black No.1) hay còn được biết đến với tên gọi Mẹ của Whistler (tên gốc: Whistler's Mother) là tác phẩm tranh sơn dầu năm 1871 của họa sĩ gốc Mỹ, James McNeill Whistler.
Een schilderij dat ons zelfs vandaag nog aanspreekt, of liever toeschreeuwt.
Đó là một bức hoạ nhắn nhủ chúng ta, thậm chí thét lên với chúng ta hôm nay "Nghệ thuật là sự lừa dối khiến chúng ta nhận ra sự thực,"
Toen gingen de geallieerden door zijn collecties, vonden de schilderijen en gingen achter de handelaren aan.
Quân đồng minh khám xét bộ sưu tập của Goering và tìm thấy những bức tranh mà ông đã lưu giữ, họ tìm kiếm những người đã bán chúng cho Goering.
Schilderijen, fonteinen en marmeren beelden vormen een eerbetoon aan kunstenaars zoals Bernini, Michelangelo en Rafaël.
Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên.
Tante Rose keek haar vriendelijk aan en nam haar naar een schilderij in de voorkamer.
Bà Dì Rose nhìn em rất kỹ và sau đó dẫn em đến một bức tranh treo trong phòng phía trước.
We stonden beiden op dat schilderij.
Trong bức tranh, có cả 2 chúng ta ở Montreal.
Hier wordt een interactief schilderij getoond.
Bây giờ, đây là ứng dụng tương tác hoạt hình.
In november van dat jaar maakte hij een reis naar Sint-Petersburg, waar hij schilderijen exposeerde.
Vào cuối năm đó, ông đi đến St Petersburg, nơi ông trưng bày một số bức tranh của ông.
Er is meer aan de hand met dit schilderij dan je denkt.
Bức tranh này đặc biệt hơn những gì mắt bạn có thể thấy.
Weet je, misschien kun je snel weer aan een nieuw schilderij beginnen.
Chắc không lâu nữa chú sẽ vẽ được một bức tranh mới thôi.
Op het schilderij ligt de zieke man op de grond, in de schaduw. Hij is uitgeput en ontmoedigd door de aandoening waar hij al 38 jaar onder gebukt gaat.
Trong bức tranh, người đàn ông đau khổ nằm trên mặt đất trong bóng tối, kiệt sức và nản lòng sau khi bị đau đớn trong 38 năm.
Maar het is een schilderij van je familie.
Nhưng đây là bức vẽ gia đình anh mà.
Maar hij was een bevlogen leraar. Ik herinner me een van zijn eerste lessen. Hij vroeg ons na te denken over lichtbeelden die hij op de muur projecteerde. Hij vroeg ons na te denken over lichtbeelden die hij op de muur projecteerde. Hij liet een beeld van een schilderij zien.
Nhưng ông áy là một giáo viên rất có nhiệt huyết và tôi nhớ rằng ở một trong những buổi học đầu tiên của chúng tôi với ông ấy, ông ấy đã chiếu hình ảnh lên trên tường, hỏi xem chúng tôi nghĩ gì về điều đó, và ông ấy đưa lên một bức tranh.
Ik stuur je een foto van een schilderij dat ik gevonden heb.
Tôi sẽ gửi cho ông bức ảnh chụp bức tranh tôi tìm thấy.
Moeder, we hebben deze schilderijen al zo'n drie jaar.
Mẹ, mình để mấy bức tranh này ba năm nay rồi.
Eva zei: ‘Het is een schilderij van een meisje.’
Eva nói: “Đây là một bức tranh vẽ một cô gái.
Er is nog veel meer in de cultuur: er zijn manuscripten, kranten, er zijn dingen zonder tekst, zoals kunst en schilderijen.
Còn rất nhiều của nền văn hoá: nào là những bản viết tay, nào là báo chí, nào là những thứ không phải là chữ mà là nghệ thuật và những bức tranh.
Dat was vast ook een vervalsing, net zoals dat schilderij.
Giống như bức tranh các anh cố đánh cắp việc đó bị giả mạo
Ik begon schilderijen als deze te zien.
Tôi bắt đầu bắt gặp những bức tranh thế này.
Op het schilderij zien we verschillende mensen op de achtergrond, die geen van allen naar Christus kijken.
Bức tranh gồm có một vài nhân vật ở phía sau, chẳng ai trong số họ nhìn thẳng vào Đấng Ky Tô.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schilderij trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.