scheren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scheren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scheren trong Tiếng Hà Lan.
Từ scheren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cạo mặt, cắt, cạo râu, cắt tóc, xén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scheren
cạo mặt(shave) |
cắt(to cut) |
cạo râu(shave) |
cắt tóc(barber) |
xén(clip) |
Xem thêm ví dụ
Ja, ik scheer mij elke ochtend, maar... maar soms om half vijf dan is er al iets. À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi.... |
Een technicus zet dan de elektroden op de schedel met een geleidende gel of pasta en meestal nadat de schedel geprepareerd is door er wat haar af te scheren. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
Crassus verbied mij me te scheren. Crassus không cho tôi mài sắc kiếm. |
ONDERWIJSKADER 6A: ‘Scheer je hoofdhaar en je baard af’ KHUNG THÔNG TIN 6A: “Hãy cạo râu và tóc con” |
Of zou er gezegd kunnen worden dat sommige religies zich op de vrees voor God beroepen om de kudde kaal te scheren? Hoặc một số tôn giáo có thể kêu gọi kính sợ Đức Chúa Trời để bóc lột bầy chiên của họ không? |
+ 32 Op de zevende dag moet de priester de aangetaste plek onderzoeken, en als de plek niet groter is geworden, er geen geel haar op is gekomen en de plek niet dieper blijkt te zitten dan de huid, 33 dan moet de persoon zich laten scheren, maar de aangetaste plek mag niet geschoren worden. + 32 Đến ngày thứ bảy, thầy tế lễ sẽ kiểm tra vết đó, nếu chỗ có vết không lan ra, không có tóc hoặc râu màu vàng ở trên và không lõm sâu hơn da 33 thì người đó phải cạo đầu hoặc cạo râu, nhưng không được cạo chỗ có vết. |
Maar Hanun, door zijn vorsten ervan overtuigd dat dit van Davids kant louter een voorwendsel was om de stad te verspieden, maakte Davids dienaren te schande door hun baard voor de helft weg te scheren en hun kleren halverwege af te snijden, tot aan hun billen, en hen daarop weg te sturen.” Nhưng Ha-nun bị các quan trưởng thuyết phục, cho rằng đây chỉ là mưu mẹo của Đa-vít để do thám thành, nên ông ta hạ nhục các tôi tớ của Đa-vít bằng cách cạo phân nửa râu và cắt áo của họ đến tận mông, rồi đuổi về”. |
Hij vroeg mij om me te gaan scheren. Ông ấy yêu cầu tôi đi cạo râu. |
De Royal Navy zond verscheidene schepen uit tegen de Admiral Scheer, maar die kon ontkomen, naar het rendez-vous met de Nordmark, de olietanker die haar opnieuw bevoorraadde. Hải quân Hoàng gia Anh tung ra nhiều tàu chiến nhằm vây bắt Admiral Scheer, nhưng nó thoát được về phía Nam để gặp gỡ Nordmark, tàu chở dầu tiếp liệu cho nó. |
Dat scheren was dus jouw idee? Rõ ràng cạo râu là ý của cô. |
Hij liet zijn vrouw (in verwachting van hun eerste zoon, mijn vader) en hun drie dochters achter met het geld van het scheren. Ông để lại vợ mình (lúc bấy giờ đang mang thai người con trai đầu lòng của họ là cha tôi) và ba người con gái với số tiền xén lông cừu. |
Ik mocht mijn vader ooit een keer scheren. Có lần cha em để em cạo râu cho ổng. |
Hij kon zich niet scheren - een soort van Billy Connolly figuur. Ông ấy không thể cạo râu -- một hình mẫu của Billy Connolly. |
Maak geen insnijdingen bij jezelf+ en scheer je voorhoofd niet kaal* voor een dode. Đừng rạch mình+ hay cạo trán* vì người chết. |
‘Scheer je hoofdhaar en je baard af’ “Hãy cạo râu và tóc con” |
Klim op je paard en scheer je weg. Lên ngựa và biến đi. |
Ok, dit is stenen over het water laten scheren. Vâng, đây là hòn đá để ném lia thia. |
Mannen in het bijzonder ervaren krimpen van spieren en droge huid, het lijkt alsof ze een lange snor hebben, dus scheren we ze grondig Nam giới có độ co ngót đặt biệt về các cơ và da khô, họ có ria mép dài, vì thế chúng tôi cạo kỹ lưỡng |
Scheer je hoofdhaar en je baard af. Neem dan een weegschaal om het haar te wegen en te verdelen. Hãy cạo râu và tóc con rồi dùng cân chia chúng thành từng phần. |
Hij voegt eraan toe: ‘Ik douche en scheer me dagelijks.’ Về vệ sinh thân thể, bác nói thêm: “Tôi tắm và cạo râu mỗi ngày”. |
Dan mag u mij scheren. Vậy hãy cạo râu cho tôi. |
om je hoofd kaal te scheren en zakken te dragen. Cạo đầu và quấn vải thô. |
Scheer jullie weg. Cút ngay khỏi đây! |
Televisiedominees van protestantse sekten der christenheid vormen een flagrant voorbeeld: oplichters die hun kudden scheren, imperiums van vele miljoenen dollars opbouwen, onverkwikkelijke contacten met prostituées hebben, krokodilletranen vergieten wanneer zij zelf aan de kaak worden gesteld en om geld, alsmaar meer geld, blijven bedelen. Một thí dụ lộ liễu liên can đến mấy kẻ giảng Phúc-âm trên truyền hình thuộc các giáo phái Tin lành tự xưng theo đấng Christ: chúng là những lang băm bóc lột tiền bạc của giáo dân, cất những đền đài giá hằng triệu Mỹ kim, lang chạ với gái mãi dâm, đổ nước mắt cá sấu khi bị đổ bể, và cứ tiếp tục ngửa tay xin tiền, luôn luôn đòi nhiều tiền hơn. |
Jehovah zei tegen hem: ‘Scheer je hoofdhaar en je baard af.’ Đức Giê-hô-va bảo ông: “Hãy cạo râu và tóc con”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scheren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.