scenografia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scenografia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scenografia trong Tiếng Ba Lan.
Từ scenografia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giai đoạn, pha, thời kỳ, tập hợp, tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scenografia
giai đoạn(stage) |
pha(stage) |
thời kỳ
|
tập hợp(set) |
tầng(stage) |
Xem thêm ví dụ
Proszę wybaczyć opóźnienie. Zmienimy scenografię i kostiumy. Xin vui lòng chờ trong lúc chúng tôi chuyển cảnh và thay trang phục. |
Tancerze nie potrzebują już kostiumów czy scenografii. Vũ công không còn cần phục trang hay phông nền nữa. |
Największy element scenografii w operze nazywa się "System". Đạo cụ lớn nhất trong vở opera có tên là The System. |
W tej niezwykłej scenografii, kostiumy, jak żywe posągi, zastępowały aktorów. Và trong hoạt cảnh khác thường này, trang phục sẽ giống như những nam/ nữ diễn viên, hoặc bức tượng sống. |
W kabuki, podobnie jak w niektórych innych rodzajach japońskiej sztuki scenicznej, scenografia i stroje są zmieniane niekiedy podczas trwania akcji, z aktorami pozostającymi na scenie i przy podniesionej kurtynie. Trong kabuki, cũng như một số loại hình nghệ thuật truyền thống Nhật Bản khác, thay đổi khung cảnh đôi khi được thực hiện ở giữa một cảnh, trong khi diễn viên vẫn còn ở trên sân khấu và màn sân khấu vẫn mở. |
W tej niezwykłej scenografii, kostiumy, jak żywe posągi, zastępowały aktorów. Và trong hoạt cảnh khác thường này, trang phục sẽ giống như những nam / nữ diễn viên, hoặc bức tượng sống. |
Nie byłaby to tak inspirująca scenografia bez teatru. Sẽ chẳng có những phối cảnh đầy cảm hứng như thế này nếu không có một nhà hát. |
Zajmuje się też okazjonalnie projektowaniem scenografii filmowej. Bà cũng thỉnh thoảng mạo hiểm vẽ tranh phong cảnh. |
Potrzebna mi chyba dobra scenografia. Anh nghĩ anh không thể làm được nếu không có dàn cảnh. |
Sprawozdania ewangeliczne ukazują, iż Jezus dokonywał potężnych czynów bez żadnych rekwizytów, specjalnie przygotowanej scenografii ani trików z oświetleniem. Những điều ghi trong Phúc âm cho thấy là Giê-su làm phép lạ mà không cần đến một thứ gì cả, đặc biệt là ngài không mưu tính làm những gì trên sân khấu hoặc bố trí ánh sáng để đánh lừa người ta. |
Wtedy też wierne osoby ocalałe z zagłady tego systemu rzeczy zaczną z błogosławieństwem Bożym dokonywać trwałych zmian w „scenografii”. Sau đó, những người trung thành sống sót sau sự kết liễu của hệ thống này, bắt tay vào việc thay đổi khung cảnh, một khung cảnh sẽ tồn tại mãi mãi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scenografia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.