scară trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scară trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scară trong Tiếng Rumani.

Từ scară trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thang, cầu thang, tháng, Tỉ lệ bản đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scară

thang

noun

Sunt pe scara acum, te sun eu imediat.
Anh đang đứng trên thang, anh sẽ gọi lại ngay.

cầu thang

noun

Un soldat îi dă o comandă să meargă sus pe scări, și chiar face asta.
Một người lính cho nó một câu lệnh để đi lên cầu thang, và nó đi.

tháng

noun

Tỉ lệ bản đồ

Xem thêm ví dụ

Dar prin știință, avem o idee destul de bună ce se întâmplă la scară moleculară.
Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử.
A fost distribuit pe scară largă în întreaga lume arabă și regiunea mediteraneană între 1000 și 1150.
Nó được phân phối rộng rãi khắp thế giới Ả Rập và vùng Địa Trung Hải vào khoảng năm 1000 và 1150.
Dar vor fi de asemenea și fluctuații la scară mare.
Nhưng cũng sẽ có những dao động lớn.
Cei care au avut punctaje mari pe scara ESP au tins nu doar să vadă mai multe modele în imaginile deteriorate, dar să vadă modele incorecte.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Trebuie să gândim şi mecanisme eficiente de colaborare în masă, pentru verificarea rapidă a informaţiilor difuzate online pe scară largă și de recompensare a celor care iau parte la asta.
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
M-am aşezat lîngă uşa dinspre scara centrală, hotărît să aştept acolo semnalul lui Ned Land.
Tôi ngồi xuống gần cánh cửa thông sang cầu thang giữa và chờ ám hiệu của Nét.
Fericirea omenirii, dacă nu chiar existenţa ei, este compromisă de explozia demografică, de poluare şi de stocarea la scară planetară a unui vast arsenal de arme nucleare, bacteriologice şi chimice.
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
Pe o scară astronomică aceea este o gaură neagră foarte mică.
Trong đo lường của thiên văn học đó là một lỗ đen rất nhỏ.
Pentru a ajunge la toţi în mod sistematic şi, apoi, pentru a-i aduce treptat la maturitate spirituală, astfel încât şi ei să-i poată ajuta pe alţii, este nevoie de o organizare pe scară largă. — 2 Timotei 2:2.
Hầu có thể gặp mọi người một cách có quy củ và dần dần rèn luyện họ đến lúc được thành thục về thiêng liêng để họ cũng có thể giúp những người khác, công việc đó đòi hỏi phải có sự tổ chức trên bình diện rộng lớn (II Ti-mô-thê 2:2).
Conform avertismentului lui Moise dezastrul la scară naţională s–a petrecut în 607 î.e.n. — Deuteronom 28:15–37; 32:23–35.
Đúng như lời cảnh cáo của Môi-se, cả nước đã gặp tai họa năm 607 trước tây lịch (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15-37; 32:23-35).
O scară din frânghie.
Một chiếc thang dây.
Ei bine, din cauza unei elite și a complicilor săi care au făcut milioane de dolari din sprijinirea defrișării la scară industrială mulți ani la rând.
Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm.
E la scară mare, ce pare a fi creștere susținută e, de fapt, o accelerare în termeni reali.
Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế
Pentru a descărca o scară, prin care iubirea trebuie să urce un cuib de pasăre în curând atunci când este întuneric:
Để lấy một cái thang, mà tình yêu của bạn phải leo lên một tổ chim sớm khi trời tối:
E vremea să gândim la scară mare.
Đã tới lúc nghĩ lớn lao hơn rồi!
La început, îi rugam să spună cât de fericiţi sunt pe o scară de la unu la zece, ceea ce e în sine cam absurd.
Tôi sẽ bắt đầu bằng cách bảo họ cho điểm sự hạnh phúc của mình từ một đến mười, một việc về bản chất là vô lý.
Jucătorii iubesc să fie atașați de misiuni care inspiră respect de povești la scară planetară.
Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh.
Fiecare creştere cu 10 decibeli pe scara sunetului reprezintă un zgomot care agresează urechea de 10 ori mai mult“.
Mỗi lần tăng thêm 10 đêxiben trên bậc thang âm thanh, tiếng động đinh tai tăng gấp 10 lần”.
Magnum opus-ul lui Inō, o hartă la scara 1:216.000 a întregului țărm japonez nu a reușit să-l termine până la moartea sa în 1818, dar a fost completat de către grupul său de topografi în 1821.
Magnum opus Ino: 216.000 bản đồ của toàn bộ bờ biển của Nhật Bản, vẫn chưa hoàn thành trước cái chết của ông vào năm 1818, nhưng đã được hoàn thành bởi nhóm khảo sát của ông năm 1821.
Prima este de a planifica remodelarea mult mai sistemic la o scară metropolitană.
Một là phải lên kế hoạch việc cải tạo mang tính hệ thống hơn theo quy mô đô thị.
Deşi, în prezent, numele divin nu mai apare pe bani, acesta este făcut cunoscut la o scară fără precedent.
Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra.
Avem un model la scară aici.
Tôi có một mô hình ở đây.
Prin urmare, ce înseamnă să proiectezi la scară globală?
Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?
Așa că atunci când ne uităm la harta culorilor pielii, așa cum o știm astăzi, ceea ce vedem este o foarte frumoasă scară cromatică, de la o piele foarte pigmentată la Ecuator la cea mai puțin pigmentată spre poli.
Vậy khi chúng ta nhìn vào bản đồ màu da, và màu da được dự đoán, như cái chúng ta biết ngày nay, cái mà chúng ta thấy là một gradient tuyệt đẹp từ sắc tố da đậm nhất về phía xích đạo đến những sắc tố nhạt hơn về phía cực.
Când vorbim despre schimbări sistemice, la scară mare, vorbim de 7 ani sau 10 ani.
Khi mọi người nói về cơ chế, về sự thay đổi vĩ mô, họ nói về thời hạn từ 7 đến 10 năm.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scară trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.