सब्जी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सब्जी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सब्जी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सब्जी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là rau, rau cải, Rau, cơm, ruộng lúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सब्जी
rau(vegetable) |
rau cải(vegetable) |
Rau(vegetable) |
cơm
|
ruộng lúa
|
Xem thêm ví dụ
सब प्रकार की साग सब्जियाँ उबालकर खाने से अधिक लाभदायक होती हैं। Hầu như các loài gặm nhấm sa mạc nhảy hơn là đi. |
इसलिए भले ही आप फल या सब्ज़ियों को छीलने की सोच रहे हों, पहले उन्हें पानी में अच्छी तरह धो लीजिए ताकि हानिकारक जीवाणु निकल जाएँ। Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
खाना पकाने से पहले अपने हाथों को, जिस पर आप सब्ज़ी काटते हैं, पकाने की जगह और बरतनों को गर्म पानी और साबुन से अच्छी तरह धोइए। Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. |
एक और दफा, जब हमारे पास खाने के लिए बहुत कम था, तब हमारा एक पड़ोसी बड़े प्यार से घर की बनी सब्ज़ी हमें दे गया। Có lần gần hết thức ăn, một người láng giềng tử tế nấu món ca ri mang qua cho chúng tôi. |
वे फसह का पारंपरिक भोज मना रहे हैं, जिसमें वे मेमने का भुना हुआ गोश्त, कड़वी सब्ज़ी और अखमीरी रोटी खा रहे और लाल दाखमधु पी रहे हैं। Họ vừa dự xong Lễ Vượt Qua truyền thống gồm có thịt cừu nướng, rau đắng, bánh không men và rượu nho đỏ. |
अन्य लोकप्रिय व्यंजन bibimbap जो शाब्दिक अर्थ है "मिश्रित चावल" (मांस, सब्जियों के साथ मिश्रित चावल और काली मिर्च पेस्ट) और naengmyeon (ठंड नूडल्स) शामिल हैं। Các món ăn phổ biến khác gồm bibimbap - có nghĩa là "cơm trộn" (cơm trộn với thịt, rau, tương ớt đỏ) và naengmyeon (mì lạnh). |
बहन अपने साथ ढेर सारा मांस और सब्ज़ियाँ लायी थी।” Thức ăn đó gồm nhiều thịt bò và rau cải”. |
वहाँ का मौसम बहुत अच्छा था और वहाँ तरह-तरह के लाजवाब फल और सब्ज़ियाँ मिलती थीं जिनका हमने आनंद उठाया। मगर हमें सबसे ज़्यादा खुशी इस बात से मिली कि हम सच्चाई के लिए तरसनेवाले नम्र लोगों को परमेश्वर के राज के बारे में सिखा पाए। Dù rất thích khí hậu thoải mái, trái cây và rau quả thơm ngon, nhưng niềm vui thật sự của chúng tôi là gặp được những người khiêm nhường khao khát học biết sự thật trong Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời. |
तोरई रसीली गिलकी की सब्जी बनाने की विधि Multilingual taxonomic information at the University of Melbourne Luffa aegyptiaca Picture Thông tin phân loại học đa ngôn ngữ của Đại học Melbourne Luffa aegyptiaca trong Floridata |
बाज़ार या दुकान में फल-सब्ज़ी आने से पहले शायद वह गंदे पानी, खाने की दूसरी चीज़ों, जानवरों या मल से दूषित हो गयी हो। Trước khi được đem bán, rau củ quả có thể đã bị nhiễm bẩn từ nước dơ, thú vật, phân hoặc các loại thực phẩm thô khác. |
इसमें दो राय नहीं कि तरह-तरह की लज़्ज़तदार सब्ज़ियों, अंडों, पास्ता, गोश्त और मछलियों के व्यंजनों में टमाटर डालने से टमाटर का एक अपना ही स्वाद और रंग चढ़ जाता है। Thật vậy, cà chua đã đóng góp hương vị và màu sắc đặc biệt của chúng vào nhiều món rau, trứng, mì Ý, thịt và những món cá ngon tuyệt. |
उसी तरह, धरती हमें जो बढ़िया अनाज और फल-सब्ज़ी देती है उसे दूषित करने में इंसानों का हाथ है, न कि सृष्टिकर्ता का। Tương tự thế, con người, chứ không phải Đấng Tạo Hóa, phải chịu trách nhiệm về sự hư hại nguồn lương thực có chất lượng trên trái đất. |
द न्यू एनसाइक्लोपीडिया ब्रिटानिका कहती है कि “पुनर्जन्म” का अर्थ है “प्राण का एक या ज़्यादा क्रमागत अस्तित्त्व में पुनरावर्तन होना, जो मानव, पशु, या, कुछ मामलों में, सब्ज़ी हो सकता है।” Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói rằng sự tái sinh có nghĩa là “linh hồn sinh lại ở kiếp khác hay nhiều kiếp khác, có thể là người, thú vật, hoặc trong một số trường hợp, cây cối”. |
और फिर मैं उन्हें मलकवंग के बारे में बताती थी, जो की मेरी संस्कृति में एक अनोखी सब्जी से बना पकवान है | Và rồi tôi sẽ kể cho họ về malakwang, một món rau tuyệt hảo từ nền văn hóa của mình. |
कुछ लोगों को कच्ची सब्ज़ियाँ जैसे कि गाजर और सॆलरी खाने से अच्छा लगता है। Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ. |
तो क्यों ना हम सब आवर्धक लैन्स लेके थोड़ा और जानें कि कौन आपके सब्जी बगीचे कुतर रहे हैं, अपनी बांह काट रहे हैं, या बस आपके कान के पास उड़ रहे हैं| Vậy sao không thử nhìn qua kính lúp tìm hiểu một chút về những vị khách đang gặm nhấm vườn rau, chích đốt cánh tay và bay lòng vòng bên tai bạn |
आजकल, वेन्डा जाति का क्षेत्र फलों और सब्ज़ियों की अच्छी पैदावार के लिए मशहूर है। Ngày nay, vùng đất của dân Venda nổi tiếng là sinh hoa kết quả. |
10 तुम जिस देश पर कब्ज़ा करने जा रहे हो, वह मिस्र जैसा नहीं है जहाँ से तुम निकल आए हो। मिस्र में तुम्हें खेतों में बीज बोने के बाद कड़ी मेहनत से सिंचाई करनी पड़ती थी,* जैसे सब्ज़ियों के बाग की सिंचाई की जाती है। 10 Vùng đất anh em sẽ nhận làm sản nghiệp không giống xứ Ai Cập, là xứ mà anh em đã ra khỏi, nơi anh em từng gieo hạt và dùng chân để tưới nước,* như tưới một vườn rau. |
लेकिन बहुत-से लोग इसे सब्ज़ी मानते हैं क्योंकि इसे भोजन के साथ खाया जाता है। Tuy nhiên nhiều người nghĩ rằng nó là rau, vì thường được dùng với các món chính trong bữa ăn. |
हम इन पैसों से या तो तुम्हारी पसंद की चीज़ खरीद सकते हैं या फिर थोड़ा गोश्त या सब्ज़ियाँ खरीद सकते हैं जिन्हें हम हफ्ते-भर चावल के साथ खा सकेंगे। Nhà mình chỉ còn đủ tiền mua một thứ thôi: mua cái con muốn hay là mua một chút thịt và rau ăn cơm tuần này. |
नूह के दिनों में जलप्रलय से पहले लोग सिर्फ साग-सब्ज़ियाँ, अनाज, फल और मेवे खाते थे। Trước thời Nước Lụt, loài người chỉ ăn trái cây, rau, quả và hạt. |
एक वफादार पायनियर ने कहा: “जब मैं और मेरी पायनियर साथी नियुक्त किए गए नए क्षेत्र में पहुँचे तो हमारे पास फूटी कौड़ी भी नहीं थी, बस थोड़ी सब्ज़ी और वनस्पति-घी का छोटा पैकेट था। Một chị tiên phong trung thành kể: “Khi tôi và chị bạn đến nhiệm sở mới để làm tiên phong, chúng tôi chỉ có một ít rau cải, một gói bơ, còn tiền thì không. |
मुझे सब्ज़ी तो बहुत अच्छी लगी, मगर यह इतनी मसालेदार और तीखी थी कि मेरी हिचकियाँ बँध गयीं! Tôi thích món ăn đó, nhưng vì quá cay nên làm cho tôi bị nấc cụt! |
हम अपने बगीचे में साग-सब्ज़ियाँ उगाते हैं और हमें अपनी पसंद की सब्ज़ियाँ तोड़ने में मज़ा आता है। Chúng tôi trồng các loại rau thơm trong vườn nhà và vui thích cùng hái để nấu ăn. |
हम बाइबल-साहित्य के बदले में लोगों से चूज़े, अंडे और फल या सब्ज़ियाँ लिया करते थे। Chúng tôi đổi các ấn phẩm Kinh Thánh để lấy gà, trứng và rau trái, cùng những thứ như bình điện cũ và nhôm đã thải bỏ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सब्जी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.