sayap trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sayap trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sayap trong Tiếng Indonesia.
Từ sayap trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sayap
cánhnoun Itu salah satu kasus di mana sayapnya lepas, bukan? Vậy đó là một trong những trường hợp mà anh thả hai chiếc cánh ra đúng không? |
Xem thêm ví dụ
Apakah sayap kupu-kupu ini muncul karena evolusi? Cánh bướm là do tiến hóa? |
Setelah kematian teori Ber Borochov, sayap kiri dan kanan sayap split Poale Sion pada tahun 1919 dengan Ben-Gurion dan temannya Berl Katznelson memimpin faksi kanan gerakan Zionis Ketenagakerjaan. Sau cái chết của nhà lý luận Ber Borochov, cánh tả và cánh hữu của Poale Zion chia rẽ năm 1919 và Ben-Gurion cùng người bạn Berl Katznelson lãnh đạo phái cánh hữu của phong trào Lao động Zionist. |
Lockheed Model 8 Sirius adalah pesawat monoplane, berbaling-baling mesin tunggal sayap rendah (low wing), dirancang dan dibangun oleh Jack Northrop dan Gerard Vultee saat mereka menjadi insinyur di Lockheed pada tahun 1929, atas permintaan Charles Lindbergh. Lockheed Model 8 Sirius là loại máy bay cánh quạt một động cơ được thiết kế và chế tạo bởi Jack Northrop và Gerard Vultee lúc họ đang là kỹ sư của Tập đoàn Lockheed năm 1929, theo yêu cầu của Charles Lindbergh. |
(b) Mengapa Boaz mengatakan bahwa Rut mencari perlindungan di bawah sayap Yehuwa? (b) Tại sao Bô-ô nói rằng Ru-tơ đã “núp dưới cánh” Đức Giê-hô-va? |
Di TCD ia aktif di Fine Gael Muda dan menjabat sebagai wakil presiden Pemuda Partai Rakyat Eropa, sayap pemuda kelompok Kristen Demokrat. Tại TCD, ông đã hoạt động trong Young Fine Gael và từng giữ chức vụ phó chủ tịch thanh niên của Đảng Nhân dân Châu Âu, thanh niên của đảng Dân chủ Thiên chúa giáo. |
Aermacchi SF.260 adalah sebuah pesawat ringan sayap rendah (low wing) dipasarkan sebagai aerobatik dan pelatih militer. Aermacchi SF.260 là một loại máy bay hạng nhẹ được sử dụng làm máy bay huấn luyện quân sự và nhào lộn. |
Unsur sayap kanan kini mengusulkan pemilu baru, namun Mirabeau menang, menegaskan bahwa status majelis itu telah berubah secara fundamental, dan tiada pemilu baru yang terjadi sebelum sempurnanya konstitusi. Phe cánh hữu giờ đây đòi hỏi một cuộc bầu cử mới, nhưng Mirabeau đã thành công khi khẳng định cơ cấu Quốc hội cơ bản đã được thay đổi, và do đó không cần thêm bất cứ cuộc bầu cử nào khác trước khi Hiến pháp hoàn thành. |
Northrop C-19 Alpha adalah serangkaian tiga pesawat sayap rendah (low wing) yang dibeli dari Northrop oleh Angkatan Udara Amerika Serikat pada tahun 1931. Northrop C-19 Alpha là một chuỗi 3 máy bay được Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ mua của Northrop vào năm 1931. |
Pilatus PC-6 Porter adalah sebuah pesawat sipil sayap tinggi (high wing) yang dibangun oleh Pilatus Aircraft dari Swiss. Pilatus PC-6 Porter là một loại máy bay thông dụng cất hạ cánh đường băng ngắn (STOL), do Pilatus Aircraft của Thụy Sĩ chế tạo. |
Turunkan sayapmu, Stu. Rút cánh của cậu lại đi, Stu. |
F-111B dimasukkan inovasi seperti sayap variabel-geometri, mesin turbofan afterburning, dan sistem senjata jangka panjang AWG-9/AIM-54 Phoenix. F-111B sử dụng nhiều sáng kiến kỹ thuật mới như cánh cụp cánh xòe, động cơ tuanbin quạt trong đốt tăng lực và hệ thống vũ khí tầm xa AWG-9/AIM-54 Phoenix. |
Berdasarkan Grumman F9F Panther , Cougar mengganti sayap lurus Panther dengan sayap menyapu yang lebih modern . Dựa trên kiểu Grumman F9F Panther trước đây, Chiếc Cougar đã thay thế chiếc Panther kiểu cánh ngang bằng một thiết kế cánh xuôi hiện đại hơn. |
Ben Foster sebagai Warren Worthington III / Angel Putra mutan seorang industrialis, yang memiliki sayap berbulu yang memungkinkannya terbang. Ben Foster trong vai Warren Worthington III / Angel: Anh ấy có đôi cánh lông vũ cho phép ông ta để bay. |
Untuk bisa terbang, sebagaimana pada pesawat udara buatan manusia, dibutuhkan sayap yang dapat menghasilkan daya aerodinamik, diperlukan juga sebuah mesin yang dapat menghasilkan tenaga untuk terbang, dan sebuah pengontrol, pada pesawat pertama ciptaan manusia, pengontrolnya adalah otak Orville dan Wilbur yang duduk di kokpit. Để bay, giống như máy bay con người tạo ra bạn cần có cánh có thể tạo ra đủ khí động lực bạn cần một bộ máy tạo đủ năng lượng để bay và bạn cần một bộ điều khiển trong chiếc máy bay đầu tiên của con người, bộ điều khiển đơn giản là bộ não của Orville và Wilbur ngồi trong buồng lái |
Lockheed JetStar (sebutan perusahaan L-329 dan L-1329, dinamai C-140 di USAF) adalah jet bisnis sayap rendah (low wing) yang diproduksi dari awal 1960-an hingga 1970-an. Lockheed JetStar (định danh công ty là L-329 và L-1329; không quân Hoa Kỳ định danh C-140) là một loại máy bay thương mại phản lực, được chế tạo đầu thập niên 1960 và trong 1970. |
Set, menerima Sayap Emas Dewi Nephthys. Thần Set, hãy nhận lấy đôi cánh vàng của Nephthys. |
Matanya adalah perwakilan terang dan apengetahuan, yaitu, penuh pengetahuan; dan sayap-sayapnya adalah perwakilan bagi bkuasa, untuk bergerak, untuk bertindak, dsb. Mắt của chúng tượng trưng cho ánh sáng và asự hiểu biết, có nghĩa là chúng có đầy dẫy sự hiểu biết; còn cánh của chúng tượng trưng cho bkhả năng, để di chuyển, để hành động, v.v. |
Andaikan aku bersayap, Lòng hằng ước như chim dùng cánh bay |
Sayap terbentang. Mở cánh: |
sayap timur. Sườn đông. |
Mereka selalu singgah untuk mengunjungi banteng bersayap besar yang dulunya digunakan untuk melindungi gerbang dari kota- kota kuno dan anak itu dulu merasa takut oleh banteng bersayap ini namun banteng- banteng ini juga menarik perhatiannya Họ luôn dừng lại để thăm những con bò có cánh đã từng canh gác những cánh cổng của thủ đô cổ ấy, và cậu bé từng cảm thấy rất sợ những con bò có cánh này, nhưng đồng thời cũng bị kích động lắm. |
Sayap Raincutter ini koyak karena jaring yang tajam. Cánh của con Xé Mưa này thì bị lưới đao xẻ đôi. |
Kami masih terus mencoba dan kami mengembangkan pakaian bersayap untuk memperbaiki kinerja dan lebih memahaminya. Chúng tôi vẫn đang nghiên cứu và phát triển và cải tiến bộ wingsuit này. |
Bell X-5 adalah pesawat pertama yang mampu mengubah sapuan sayapnya dalam penerbangan. Bell X-5 là loại máy bay máy bay đầu tiên có thể thay đổi góc cánh khi bay. |
Setan tahu benar bahwa dia ibaratnya hanya perlu melukai satu sayap kita untuk membuat kita tidak bisa terbang. Sa-tan biết rõ là hắn chỉ cần làm chúng ta ngừng lại trong một khía cạnh phụng sự, chúng ta sẽ giống như chú chim bị gãy một cánh, không còn “bay” được nữa. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sayap trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.