sayang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sayang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sayang trong Tiếng Indonesia.
Từ sayang trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tình yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sayang
tình yêunoun Tak ada yang menyaingi kasih sayang tanpa pamrih. Không gì hoạt động tốt hơn tình yêu vô điều kiện. |
Xem thêm ví dụ
Melalui tulisan tangan kanak-kanak yang masih kasar, yang dia kenali sebagai tulisannya sendiri, dia membaca kata-kata yang telah ditulisnya 60 tahun silam: “Ibu tersayang, saya mengasihimu.” Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” |
Yesus juga menyayangi semua orang yang ”menerima Kerajaan Allah seperti seorang anak kecil”. —Lukas 18:17. Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17. |
Sayangnya, ada masalah kuburan penting. có một vấn đề nghiêm trọng. |
Ayah tersayangku. Người cha thân yêu của tôi. |
Roh saya bersedia, namun sayangnya daging saya lemah. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. |
Jika tidak, berarti sangat disayangkan. Dù không tới, cũng không có cách nào khác. |
Kerja bagus. Sayang. Tốt lắm, cô gái. |
Sewaktu saya, kakak perempuan, dan adik laki-laki saya merenungkan kisah dalam Buku Kegiatan itu, kami teringat kepada ayah kami tersayang. Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình. |
Dan sekarang, semua yang tersisa yang aku sayangi kita semua jadi targetnya. Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn. |
Bandingkan ini dengan sebuah pengalaman berbeda yang saya alami dengan seorang teman nonanggota tersayang yang telah lama saya kenal. Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu. |
Apa kau mau susu sayang? Con muốn uống sữa với mật ong không? |
Aku menyayangimu, Ayah. Con yêu bố. |
Ia menulis kepada sidang jemaat di Tesalonika, ”Karena memiliki kasih sayang yang lembut terhadap kamu, kami senang memberi kamu, bukan saja kabar baik Allah, tetapi juga jiwa kami sendiri, karena kamu telah menjadi orang-orang yang kami kasihi.” Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
Tidak perlu dibalas, kau melakukannya karena kasih sayang. Tuy là nó không có tác dụng, nhưng cậu làm vì lòng thương yêu. |
Mereka menjadi suatu umat yang ”dipilih TUHAN untuk menjadi umat kesayanganNya dari antara segala bangsa yang di atas muka bumi”. Dân ấy trở thành ‘được chọn trong các dân trên mặt đất, làm dân riêng của Ngài’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:2). |
Nestapa menanti seorang pria yang menyayanginya seperti ayahnya. Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta. |
Seperti ayah yang bijaksana dan menyayangi anaknya, Dia ingin mengajar kita cara terbaik untuk menjalani hidup. Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái. |
Grace, kita akan segera pergi, sayang. Grace, có nghe không, con yêu. |
Sayang, kau melakukannya dengan baik. Con yêu, con làm tốt lắm. |
Pengetahuan, pengendalian diri, ketekunan, pengabdian ilahi, kasih sayang persaudaraan, dan kasih akan dibahas lebih lengkap dalam terbitan-terbitan yang akan datang. Những số trong tương lai sẽ xem xét kỹ lưỡng đề tài học thức, tiết độ, nhịn nhục, tin kính, tình yêu thương anh em và lòng yêu mến. |
Musa seorang Nabi dan orang kesayangan Tuhan. Moses là một nhà tiên tri, và được Chúa Trời tin yêu. |
Sayangnya, beberapa demikian. Rủi thay, một số người đã rơi vào hoàn cảnh đó. |
Sayangnya saat mereka mati, informasi itu juga hilang. Có một điều đáng buồn là khi chúng chết đi. những thông tin đó cũng biến mất theo chúng |
Karena dia menyayangimu seperti adiknya sendiri dan kalau dia tahu, itu akan melukai kalian berdua. Bởi vì cô ấy yêu em như em gái vậy, và nó sẽ làm tổn thương cả 2 người rất nhiều. |
Halo sayang. Chào con yêu. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sayang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.