saya trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saya trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saya trong Tiếng Indonesia.
Từ saya trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tôi, tao, mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saya
tôiverb Di kota saya tidak ada sekolah untuk belajar bahasa Esperanto. Trong thành phố của tôi, chẳng có trường nào dạy Quốc tế ngữ. |
taopronoun Kamu fikir kamu bagus, kamu seharusnya Melihat saya mengukir nama di salju. Tao nghĩ mày nên thấy tao ghi tên tao trên tuyết. |
mìnhpronoun Setelah doa penutup, saya sedih, anak lelaki kecil yang lapar tersebut telah pergi dalam kegelapan malam. Sau lời cầu nguyện kết thúc, đứa bé đói khát đó phóng mình ra ngoài đêm tối. |
Xem thêm ví dụ
Setelah melewati dia, saya mendapat kesan kuat saya harus kembali dan menolongnya. Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó. |
Namun, keesokan paginya ia menelepon dan berkata, ”Saya telah menemukan properti yang Anda cari.” Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
Melalui tulisan tangan kanak-kanak yang masih kasar, yang dia kenali sebagai tulisannya sendiri, dia membaca kata-kata yang telah ditulisnya 60 tahun silam: “Ibu tersayang, saya mengasihimu.” Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” |
Saya mohon, lebih baik kami jatuh ke tangan Yehuwa,+ karena belas kasihan-Nya itu besar. + Jangan biarkan saya jatuh ke tangan manusia.” Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”. |
Saya tidak percaya bahwa ketidak-tahuan adalah kebahagiaan. Tôi không tin vô tri là hạnh phúc. |
Saya juga mendapati diri saya berpikir: “Ini adalah petunjuk yang hebat bagi orang tua. Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ. |
Bersama kedua anak saya sekarang Với hai con tôi hiện nay |
Saya bertanya kepada diri saya sendiri, Apakah kita memiliki para pria yang pantas bagi para wanita ini? Tôi tự hỏi: chúng ta có những người đàn ông tương xứng với những người phụ nữ này không? |
Tetapi, pelajaran Alkitab yang teliti membantu saya mengembangkan persahabatan dengan Bapak dari Yesus, Allah Yehuwa. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Ini favorit saya. Đây là cái tôi thích. |
Ada banyak orang, seperti saya contohkan, yang luar biasa, yang meyakini hak- hak wanita di Saudi, dan berusaha, meskipun dengan mengahadapi banyak kebencian, karena berbicara dan menyuarakan pandangan mereka Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Cukup membuat dahi saya sakit! " Nó khá đau trán của tôi! ́ |
Saya bersyukur kepada Yehuwa bahwa Ia menguatkan kesanggupan berpikir yang saya miliki, sehingga kengerian yang saya alami tidak mendominasi pikiran saya sepanjang tahun-tahun yang telah berlalu. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
Saya bersaksi bahwa ketika Bapa Surgawi memerintahkan kita untuk “tidurlah sore-sore agar kamu tidak letih; bangunlah pagi-pagi, agar tubuh dan pikiranmu dapat dikuatkan” (A&P 88:124), Dia melakukannya dengan suatu maksud untuk memberkati kita. Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. |
Tolong berikan kepada saya apa yang sudah anda beritahukan pada saya sebelumnya. Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
Saya telah mengenal orang yang kaya dan miskin, terkenal dan sederhana, bijaksana dan sebaliknya. Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột. |
Sangat brilian -- itu dia jarak yang tadi saya maksudkan -- sebuah konstruksi psikologis untuk melindungi dari karya kita sendiri. Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. |
Saya belajar bahwa tidak masalah bagaimana keadaannya, saya bernilai. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
Sejak dia datang kemari, dia hanya menyusahkan kakak dan saya saja. Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta. |
" Ha, ha, anak saya, apa yang anda lakukan dengan itu? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
Apakah Anda curiga Mr Bickersteth akan curiga apa- apa, Jeeves, jika saya membuat itu lima ratus? " Aku tidak mewah, Sir. Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông. |
Singkatnya, saudara perempuan Bill mengamati, “Saya pikir orang tua saya sungguh luar biasa. Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. |
Satu pil dua kali sehari tidak sebagus tiga pil -- saya tidak ingat data statistiknya sekarang. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Saya didakwa, dan persidangan dijadwalkan dua hari lagi. Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau. |
Saya siap memuaskan Anda. Tôi đang chờ đây. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saya trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.