sawah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sawah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sawah trong Tiếng Indonesia.
Từ sawah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ruộng lúa, Ruộng lúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sawah
ruộng lúa
Namun, teras sawah di Filipina memiliki keunikan dalam banyak hal. Nhưng ruộng lúa bậc thang của Phi-líp-pin độc đáo về nhiều phương diện. |
Ruộng lúa
Wilayah yang tadinya adalah sawah, jalan raya, hutan, dan pedesaan sekarang terendam air. Ruộng lúa, đường sá, cây cối và làng mạc đều bị ngập. |
Xem thêm ví dụ
Teras sawah terdapat di negara-negara lain juga, khususnya di Asia Tenggara, Amerika Selatan, dan beberapa bagian Afrika. Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu. |
Orang sawah akan melindungimu. Thảo nhân huynh sẽ giúp ông chắn tên. |
Dan ide kedua yang kudapat yaitu menggunakan orang-orangan sawah Và ý tưởng thứ hai của tôi đó là sử dụng bù nhìn. |
Tentu saja, bertani di teras sawah sama sekali tidak aneh bagi masyarakat Filipina. Dĩ nhiên, ruộng bậc thang không chỉ tìm thấy ở Phi-líp-pin. |
Rawa-rawa yang dikeringkan itu kemudian dijadikan tanah persawahan yang Adi (Linuwih) dan Karta (Subur) atau daerah yang sangat subur. Nơi đó nay là bãi Cây Đại hay bãi Đầu Voi ở đầu làng Nành, xã Phù Ninh (nay là xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, Hà Nội). |
Masa bodoh dengan orang-orangan sawah itu! Xuống địa ngục với lũ bù nhìn! |
Logam itu yang aku gunakan untuk melompat di sawah, sekarang mereka menggunakannya untuk menjauhkan penjual taco dari pekaranganku. Thứ kim loại tôi dùng để nhảy vào ruộng lúa, giờ, họ dùng chúng để tránh khỏi bãi cỏ nhà tôi. |
Mario Movillon dari Institut Penelitian Padi Internasional (IRRI) mengatakan kepada Sedarlah!, ”Teras sawah di Filipina memiliki skala yang jauh lebih besar daripada teras sawah di negara-negara lain. Mario Movillon, thuộc Viện Nghiên Cứu Giống Lúa Quốc Tế, nói với Tỉnh Thức! như sau: “So với ruộng bậc thang ở các nước khác, ruộng lúa bậc thang ở Phi-líp-pin có quy mô rộng lớn hơn nhiều. |
Air yang berlimpah ini mengairi banyak ladang dan sawah dan menyuburkan tanah karena endapan lumpur yang dibawanya, sehingga petani dapat memanen padi tiga kali setahun. Sông đem nhiều nước và phù sa màu mỡ vào ruộng đồng, nhờ đó nông dân có thể gieo ba vụ lúa mỗi năm. |
Tetapi singa-singa itu sangat pintar (Tawa) Mereka datang pada hari pertama dan melihat orang-orangan sawah itu, dan mereka pergi tetapi pada hari kedua, mereka datang dan berkata benda ini tidak bergerak dan selalu ada di sini (Cười) Chúng tới ngày đầu tiên và nhìn thấy con bù nhìn, và rồi chúng quay về, nhưng ngày thứ 2, chúng đến và nói rằng thứ này không hề chuyển động, nó luôn luôn chỉ ở đó. |
Berbagai faktor penyebab pertumbuhan penduduk yang besar antara lain termasuk peranan pemerintahan kolonial Belanda, yaitu dalam menetapkan berakhirnya perang saudara di Jawa, meningkatkan luas area persawahan, serta mengenalkan tanaman pangan lainnya seperti singkong dan jagung yang dapat mendukung ketahanan pangan bagi populasi yang tidak mampu membeli beras. Các yếu tố khiến dân số tăng mạnh bao gồm ảnh hưởng từ chế độ cai trị thực dân của Hà Lan, như kết thúc nội chiến tại Java, gia tăng diện tích canh tác lúa, và việc du nhập các cây lương thực như sắn và ngô khiến có thể cung ứng đủ lương thực cho cư dân. |
Di sawah-sawah, racun kimia mematikan ikan, udang, kepiting, katak, dan herba yang dapat dimakan serta tanaman liar—yang kebanyakan bernilai sebagai makanan tambahan. Trong ruộng lúa, các hóa chất độc hại giết cá, tôm, cua, ếch và thảo mộc có thể ăn được cũng như cây dại—hầu hết đều là thức ăn phụ có lợi. |
Baik, kita punya air limpasan dari air dari selokan sawah. Rồi tôi cũng có ít chất thừa thãi từ một nông trường xử lý chất thải. |
Jelaslah, teras sawah yang jumlahnya ribuan ini tidak mungkin dibangun dalam semalam, atau bahkan dalam beberapa tahun. Ai cũng biết rằng không phải một sớm một chiều, hoặc ngay cả vài năm, mà xây cất xong hàng ngàn thửa ruộng bậc thang này. |
Meskipun teras sawah tampak indah sekarang, kelestariannya terancam. Mặc dù các ruộng bậc thang hiện nay còn rất đẹp, nhưng sự tồn tại của chúng đang bị đe dọa. |
Lingkungan kota membuat orang lebih produktif daripada sawah. Con người đạt năng suất cao hơn ở thành thị chứ không phải nông trại. |
Gempa bumi pada tahun 1990 merusak sejumlah bagian dari teras sawah itu pada waktu keseluruhan sisi gunung longsor. Vào năm 1990, một trận động đất đã phá hủy một số ruộng bậc thang khi các sườn núi đổ ụp xuống. |
Namun, teras sawah di Filipina memiliki keunikan dalam banyak hal. Nhưng ruộng lúa bậc thang của Phi-líp-pin độc đáo về nhiều phương diện. |
(Kingdom Interlinear) Menurut beberapa ahli, kata ini menyiratkan gagasan tentang penjahit yang memotong kain menurut pola, tentang petani yang membajak alur di sawah, dan seterusnya. (Kingdom Interlinear) Theo ý một số người, điều này gợi lên ý nghĩ về một người thợ may cắt vải theo một kiểu mẫu, một người nông dân cày thẳng luống, v.v... |
Disana Ling Ju dan Mu-shun punya sawah dan pakaian Juga anak cucu yang lucu... Linh Thư và Mục Thuận nơi đó có ruộng để cày, có áo để mặc còn có cả con cháu nữa |
Apa ini alasannya dia menghabiskan begitu lama belajar di Eropa dan bukannya bekerja di sawah bersama kita?" Đây có phải là lý do cậu ấy tiêu tốn rất nhiều thời gian du học tại châu Âu thay vì làm việc với chúng ta ngoài đồng ruộng?" |
Terselip di antara dataran tinggi Luzon, teras sawah ini benar-benar perwujudan keindahan dan kelihaian. Nằm khuất trong các cao nguyên của Luzon, các ruộng bậc thang bộc lộ vẻ đẹp và óc sáng tạo kỳ lạ. |
Teras sawah Cordillera Central, tangga menuju langit. Đó là chiếc cầu thang bắc lên trời, tức các ruộng lúa bậc thang ở Trung Bộ Cordillera. |
Di sawah. Trên cánh đồng đó |
Pada kenyataannya orang tua saya dipaksa untuk bekerja di sawah. Thực ra người dân bị bắt buộc phải làm việc trên cánh đồng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sawah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.