saudara kandung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saudara kandung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saudara kandung trong Tiếng Indonesia.
Từ saudara kandung trong Tiếng Indonesia có nghĩa là anh chị em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saudara kandung
anh chị em
Bahkan, mereka akan menjadi seperti saudara kandung Anda. Thật vậy, họ sẽ giống như anh chị em của bạn. |
Xem thêm ví dụ
Mereka adalah dua saudara kandung, Musa dan Harun, dari suku Lewi, Israel. Họ là hai anh em ruột Môi-se và A-rôn, thuộc chi phái Lê-vi của Y-sơ-ra-ên. |
Kau punya saudara kandung? Có anh chị em chứ? |
Anda dapat mengatakan, “Bagaimana Anda dapat memperkuat hubungan Anda dengan saudara-saudara kandung Anda?” Các anh chị em có thể nói: “Làm thế nào các anh chị em có thể củng cố mối quan hệ của mình với các anh chị em ruột của mình?” |
Ayah, Ibu, dan tiga saudara kandung kami tewas di kamar gas. Cha mẹ và ba em tôi bị chết trong phòng hơi ngạt. |
Dia tinggal di sebuah rumah keluarga bersama delapan saudara kandungnya. Em sống với gia đình ở đó Với 8 anh chị em |
● Bagaimana kamu akan bertukar pikiran dengan saudara kandungmu yang ingin berpacaran padahal masih terlalu muda? ● Nếu em bạn còn quá nhỏ mà muốn hẹn hò, bạn có thể lý luận thế nào với em ấy? |
Su memperlakukanmu seperti saudara kandungnya Tô Tán luôn xem huynh như anh em ruột. |
Marta, Maria, dan Lazarus adalah saudara kandung yang sering kali dikunjungi Kristus. Ma Thê, Ma Ry và La Xa Rơ là anh chị em với nhau và Đấng Ky Tô thường ghé thăm họ. |
Pertimbangkan untuk membagikan pemikiran Anda dengan salah satu orangtua Anda, saudara kandung, atau teman akrab. Hãy cân nhắc việc chia sẻ những ý nghĩ của các em với cha hoặc mẹ của các em, một anh chị em, hoặc một người bạn thân. |
Hubungan kami lebih erat daripada saudara kandung. Chúng tôi thân nhau còn hơn là chị em ruột nữa. |
Banyak di antara mereka menguburkan suami, anak-anak, orang tua, serta saudara kandung di sepanjang jalan. Nhiều người trong số họ đã chôn cất chồng, con, cha mẹ và anh chị em ruột dọc theo con đường. |
Saudara kandung saya juga seorang psikolog. Nhân tiện, anh tôi cũng là một nhà tâm lý học. |
Dengan kata lain, jika seseorang mengidap autisme, seberapa besar kemungkinan saudara kandungnya juga autis? Nói cách khác, nếu một người anh em ruột bị tự kỷ, đâu là xác suất của việc một người anh em khác trong gia đinh bị tự kỷ? |
Di Amerika Serikat, 79% anak-anak memiliki saudara kandung. Theo thống kê tại Mỹ, 79% tất cả các trẻ em đều có anh chị em khi lớn lên. |
Meski artikel ini membahas tentang kematian orang tua, prinsipnya juga berlaku untuk kematian saudara kandung atau sahabat. Dù bài này nói về việc mất cha hoặc mẹ nhưng các nguyên tắc được đề cập cũng áp dụng cho việc mất anh chị em hoặc bạn bè. |
Itzcoatl juga bersekutu dengan saudara kandung Maxtla, Totoquihuaztli, yang menjabat sebagai penguasa Tlacopan. Itzcoatl cũng liên minh với anh trai của Maxtla, Totoquihuaztli, người cai trị thành phố Tepanec của Tlacopan. |
Esin: ”Nesrim adalah satu-satunya saudara kandung saya. Esin: “Nesrim là em gái duy nhất của tôi và chúng tôi rất hòa thuận. |
Mereka dipisahkan menurut usia dan jenis kelaminnya dan diambil secara paksa dari saudara kandung mereka. Tuỳ theo tuổi và giới tính, họ bị tách khỏi anh chị em của mình, mà thường không có cả cơ hội để nói lời tạm biệt. |
Orangtua dan saudara kandung seorang gadis berusia 14 tahun di Uruguay mengikuti teladannya dan menjadi anggota Gereja. Cha mẹ và anh chị em của một em gái 14 tuổi ở Uruguay noi theo gương em và gia nhập Giáo Hội. |
Saya ingin memulai dengan mengenali keberanian yang dibawa putra, putri, saudara kandung, atau teman Anda kepada Anda. Tôi sẽ bắt đầu bằng cách ghi nhận sự can đảm mà đã mang con trai, con gái, anh chị em hoặc bạn bè của các anh chị em đến với các anh chị em. |
Anda mungkin dapat mengadakan malam keluarga, doa keluarga, atau pembelajaran tulisan suci dengan saudara kandung Anda. Em có thể có buổi họp tối gia đình, cầu nguyện chung gia đình hoặc đọc thánh thư chung với các anh chị em của mình. |
Orang tuanya tidak kuliah, dan juga saudara-saudara kandungnya. Cha mẹ cô không học đại học, và các anh chị em cô cũng không. |
Cara lain yang dapat Anda coba adalah membagikan ayat suci Anda kepada seorang saudara kandung, anak, atau teman. Một ý kiến khác các anh chị em có thể thử là chia sẻ câu thánh thư của mình với một người anh, chị, em, một đứa con, hoặc một người bạn. |
Saudara kandungnya yang lain termasuk saudari tirinya Thessalonika dan Kynane, dan saudara tiri Filipus III dari Makedonia. Những anh chị em khác của bà bao gồm 2 người em gái Thessalonike và Cynane, và một anh trai Philip III của Macedonia. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saudara kandung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.