său trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ său trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ său trong Tiếng Rumani.
Từ său trong Tiếng Rumani có các nghĩa là của anh ấy, của hắn, của nó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ său
của anh ấypronoun Din cauza obiceiurilor sale şi a datoriilor de la jocurile de noroc. Vì thói quen của anh ấy và số nợ bài bạc của anh ấy. |
của hắnpronoun Victoria lui în arenă este fără valoare ca şi curajul său. Chiến thắng của hắn trên đấu trường cũng sáo rỗng như dũng khí của hắn vậy. |
của nópronoun Spiritul şi mintea sa luptă pentru familia lui. Linh hồn và tâm trí của nó. Đang chiến đấu cho gia đình của nó. |
Xem thêm ví dụ
2 Nefi 3 conţine cuvintele lui Lehi adresate fiului său cel mai tânăr, Iosif. 2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép. |
Era convins că dacă va putea să audă vocea tatălui său prin interfon, el putea rămâne nemişcat fără a i se administra sedative. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
La sfârşitul secolului al XVIII-lea, Ecaterina cea Mare a Rusiei a anunţat că avea să viziteze împreună cu mai mulţi ambasadori străini partea de sud a imperiului său. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
Sunteţi un copil al lui Dumnezeu, Tatăl Veşnic şi puteţi deveni ca El6, dacă veţi avea credinţă în Fiul Său, vă veţi pocăi, veţi primi rânduieli, Îl veţi primi pe Duhul Sfânt şi veţi îndura până la sfârşit.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Căci acesta este mesajul pe care l-aţi auzit de la început, ca să ne iubim unii pe alţii; nu asemenea lui Cain, care provenea de la cel rău şi l-a ucis pe fratele său.“ — 1 Ioan 3:10–12. Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
b) Ce angajament al lui Iehova este valabil încă cu privire la poporul său? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
Profeţiile Bibliei se împlinesc întotdeauna la timp deoarece Dumnezeu poate dirija evenimentele în funcţie de scopul şi de calendarul său. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
Al său Regat dreptate-aduce, Điều chi Nước Chúa mang lại cho mọi dân? |
Să ne gândim la câteva, gândiţi-vă la lumina şi adevărul revelate prin intermediul său, care strălucesc în contrast cu crezurile similare din zilele lui şi din zilele noastre. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
De exemplu, conform versiunii catolice Jerusalem Bible, Proverbele 8:22–30 declară despre Isus în existenţa sa preumană: „Yahweh m-a creat cînd şi-a dezvăluit pentru prima dată scopul său. . . . Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất... |
Tata nu era un tip prea militarist, dar îi părea rău că nu putuse lupta în al Doilea Război Mondial din cauza handicapului său, deşi l-au lăsat să treacă examenul fizic al armatei care dura câteva ore, până au ajuns chiar la ultimul test, cel al vederii. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Tatăl său era de etnie greacă. Ông cố nội của anh là người Hy Lạp. |
Zelul lui Iehova pentru poporul său este proporţional cu mânia sa faţă de împotrivitori. Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu. |
Isus a dovedit că ne iubeşte la fel de mult ca Tatăl său. Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
3 Şi s-a întâmplat că au alergat din toate puterile lor şi au ajuns la scaunul de judecată; şi iată, judecătorul-şef era căzut la pământ şi azăcea în sângele său. 3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta. |
Aşa că a căutat cartea şi, când a găsit-o, i-a dat-o fiului său. Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
Invitaţi cursanţii să se gândească la vieţile lor şi să identifice dacă au nevoie să renunţe la vreun păcat pentru a fi transformaţi spiritual aşa cum au fost Lamoni şi tatăl său. Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không. |
Scopul nu era umplerea creierului cu informaţii, ci ajutarea fiecărui membru al familiei să ducă un mod de viaţă care să dovedească iubirea de Iehova şi de Cuvântul său. — Deuteronomul 11:18, 19, 22, 23. Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23). |
Faptul de a-l asculta pe Tatăl său i-a adus multă bucurie lui Isus. Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn. |
Însă, acest monarh orgolios a exclamat: „Cine este Iehova pentru ca eu să ascult de glasul său?“ Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
Astfel, în primăvara anului 1931, pe când aveam numai 14 ani, am luat şi eu poziţie de partea lui Iehova şi a Regatului său. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
În acest verset este redată declaraţia lui Dumnezeu, care stă pe tronul său ceresc: „Iată, Eu fac toate [lucrurile, NW] noi“. Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”. |
Când cineva ia atitudine în grupul său și contestă și intervine, el sau ea conduce de fapt grupul, nu? Nhưng trong quy mô lớn, chúng ta cần thêm những người đàn ông trưởng thành có sức mạnh để bắt đầu xem trọng những vấn đề này, và chúng ta chưa được thấy điều đó, phải không? |
În campaniile sale politice, Nixon avea să sugereze că acesta a fost răspunsul său la atacul de la Pearl Harbor, dar el de fapt încercase să obțină postul în toată a doua jumătate a lui 1941. Trong các chiến dịch chính trị của mình, Richard Nixon nói rằng đây là phản ứng của ông với sự kiện Trân Châu Cảng, song ông theo đuổi vị trí này trong suốt nửa cuối năm 1941. |
Un tată de familie a istorisit în ziua botezului său: „Eram şef de echipă pe un şantier, dar în fiecare seară mă îmbătam şi aceasta a avut repercursiuni rele asupra lucrului meu. Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ său trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.