사례 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 사례 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사례 trong Tiếng Hàn.

Từ 사례 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thể hiện, trường hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 사례

thể hiện

noun

trường hợp

noun

그리고 마을에서는 가난한 사람들의 저와 같은 사례가 있습니다.
Rồi trường hợp của những người ở làng nghèo, như tôi.

Xem thêm ví dụ

그리고 또한 실험적인 사례가 될 수도 있습니다.
Nó cũng có thể -- cũng có thể được dùng như một thử nghiệm.
(5) 여호와의 증인이 (ᄀ) 지진이 발생한 후 (ᄂ) 허리케인이 지나간 후 (ᄃ) 내전 중에 서로를 위로하고 지원한 사례를 들어 보십시오.
(5) Hãy nêu những dụ cho thấy Nhân Chứng Giê-hô-va đã an ủi và giúp đỡ nhau (a) sau một trận động đất, (b) sau một trận bão, và (c) trong cuộc nội chiến.
이제, 사람들이 그처럼 변화하는 것이 가능하다는 점을 보여 주는 몇 가지 실제 경험을 살펴보도록 하겠습니다. 다음에 나오는 사례들을 보면서 사람들이 변화하는 데 무엇이 도움이 되는지 알아보십시오.
Qua một số kinh nghiệm có thật, chúng ta sẽ thấy người ta không chỉ thay đổi được mà còn biết điều gì có thể giúp họ làm thế.
주위의 많은 사람들이 볼 때, 이렇게 미래에 열렬한 관심을 쏟는 일은 이미 변화를 기대했다가 실현을 보지 못한 이전의 사례가 다시 되풀이되는 것에 불과합니다.
Đối với nhiều người quan sát, việc người ta hết sức chú ý đến tương lai chẳng qua là vì những gì trước đây họ hy vọng sẽ thay đổi nhưng đã không thành.
권장 사용 사례: Google이 사이트맵을 처리할 수 있는지 주기적으로 확인하거나 Google이 사이트의 새 페이지를 찾지 못하는 경우 디버깅에 사용하세요.
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn.
성서는 사과가 지닌 힘의 사례들을 보여 줍니다.
Kinh Thánh cung cấp những gương cho thấy sức mạnh của lời xin lỗi.
제가 아주 좋아하는 간단한 한 가지 사례를 말씀드리겠습니다.
Để tôi cho các bạn một ví dụ đơn giản mà tôi rất thích.
이에 대한 완벽한 사례는 파타고니아 (주:미국의 아웃도어 브랜드)입니다.
Ví dụ hoàn hảo là Patagonia.
그는 정부를 전복시키려고 시도한 몇몇 사례로 주의를 이끈 다음, 그러한 음모를 꾸민 사람들은 그리스도인이 아니라 이교도들이었다는 점을 반대자들에게 상기시켰습니다.
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.
그렇지만 이것에 관해 특별히 재미있는 것은, NSA가 1년에 수천 차례 내부 규칙과 법을 위반했다는 사실과 그로 인한 단 하나의 사례, 2,776건 중 단 하나의 사례로 3,000명 이상의 사람들에게 영향을 끼쳤다는 것입니다.
Nhưng điều đặc biệt thú vị về vấn đề này, về sự thật NSA vi phạm quy định và luật lệ của chính họ hàng nghìn lần chỉ trong một năm, bao gồm bản thân một sự kiện, một sự kiện trong số 2776 sự kiện khác, đã tác động đến hơn 3000 người.
스테이크 회장을 통해 연속적으로 계시가 전달된 그 사례를 잘 살펴보면 우리 모두의 미래에 축복이 될 수 있을 것입니다.
Nhưng tấm gương về sự mặc khải liên tục do một chủ tịch giáo khu nhận được có thể ban phước cho tất cả chúng ta trong những ngày sắp tới.
(ᄀ) 예수의 사도들이 태어나기 전에 사람들이 부활된 어떤 사례가 있습니까?
(b) Chúa Giê-su đã làm cho những ai sống lại?
그들의 첫 번째 성공 사례가 되세요. 좀 더 많은 재취업자를 위한 좋은 선례가 될 수 있습니다.
Và viết nên câu chuyện thành công đầu tiên, và trở thành điển hình để thu hút nhiều "người trở lại" hơn.
23 성서를 읽고 연구하면 기도의 질이 향상될 수 있다는 사실을 보여 주는 사례는 그 외에도 많습니다.
23 Còn có nhiều gương mẫu khác cho thấy việc đọc và học hỏi Kinh Thánh có thể làm lời cầu nguyện của bạn thêm phong phú.
세 대륙에서 들어온 사례를 살펴보겠습니다.
Hãy xem xét những thí dụ đến từ ba lục địa.
이 기록에는 레이맨인 사이에서 성공을 거둔 선교 사업의 첫 사례가 상세히 기술되어 있다.
Sách này kể lại giai đoạn đầu tiên về những công việc lao nhọc của người truyền giáo thành công ở giữa dân La Man.
12 지금까지 살펴본 성경의 사례들 대부분에서 알려 주듯이, 투덜거림은 과거에 하느님의 백성 가운데서 많은 해를 초래하였습니다.
12 Qua những trường hợp mà chúng ta xem xét trong Kinh Thánh, đa số cho thấy thái độ lằm bằm gây nhiều tác hại trong vòng dân sự Đức Chúa Trời thời xưa.
성경 필자 유다는 예수께서 인간이 되기 전에 겸손을 나타내신 한 가지 사례를 기록했습니다.
Người viết Kinh Thánh là Giu-đe ghi lại một trường hợp trước khi Chúa Giê-su xuống thế làm người.
앞서 읽어드린 제 책의 내용이나, 암스트롱이 전해주는 이야기나, 다른 사람들의 사례 모두가 공통적으로 이야기하는 바는 바로 이들 모두가 공동체라는 사실입니다.
Vậy nên, tôi nghĩ lời nhắn nhủ có được, từ những gì tôi đọc trong sách, từ những gì Armstrong nói, và từ tất cả những người này, chính là đây là những khu phố.
다음과 같은 사례를 살펴보십시오.
Chẳng hạn:
변호사들은 정말 상황이 안좋게 끝난 환자들을 상대로 성사 사례금을 요구하는데, 동정심 많은 배심원의 표를 얻어 엄청난 합의금을 나눌수 있을거란 생각에서죠.
Luật sư nhận những vụ liên tiếp với hy vọng lớn lao rằng sẽ được hội đồng thẩm định thông cảm vì bệnh nhân này thực sự kết thúc rất tồi tệ.
예의를 지키면 반대하는 사람의 태도가 누그러질 수 있다는 것을 보여 주는 사례를 들어 보십시오.
Hãy cho thí dụ về cách cư xử lịch sự có thể thay đổi thái độ của những người chống đối.
다른 사례도 있습니다. 정말 놀라운 일이 있었죠.
Một ví dụ khác, một điều tuyệt vời đã xảy ra
3 탁월함에 대한 세상의 견해가 파멸을 초래한다는 점을 보여 주는 사례가 성서에 많이 나옵니다.
3 Có nhiều gương trong Kinh Thánh cho thấy rằng quan điểm của thế gian về sự cao trọng dẫn đến bại hoại.
여기에서 비즈니스를 성장시킬 수 있는 방법에 대한 사례를 찾아볼 수 있고, Google 제품 및 대행사의 유용한 정보에 대한 조언을 얻을 수 있습니다.
Bạn có thể tìm thấy các ví dụ mẫu giúp phát triển doanh nghiệp của mình, nhận ý kiến tư vấn về sản phẩm của Google và nắm bắt thông tin chi tiết dành cho đại lý.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사례 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.