sarcină trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sarcină trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarcină trong Tiếng Rumani.
Từ sarcină trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự có thai, thai nghén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sarcină
sự có thainoun |
thai nghénnoun O altă grijă se referă la sarcinile care sunt rezultatul unui viol sau incest. Một mối quan tâm khác áp dụng cho trường hợp thai nghén do việc bị cưỡng hiếp hoặc sự loạn luân gây ra. |
Xem thêm ví dụ
Aceasta poate include adunarea darului de post, grija pentru cei săraci și nevoiași, îngrijirea casei de întruniri și a terenului înconjurător, slujirea în calitate de mesager al episcopului la adunările Bisericii și îndeplinirea altor sarcini desemnate de președintele cvorumului; Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Cele mai multe dintre aceste sarcini interne ale Departamentului de Stat au fost în cele din urmă predate unor diferite noi departamente federale și agenții care au fost înființate în timpul secolului al XIX-lea. Phần lớn các nhiệm vụ quốc nội này của Bộ Ngoại giao từ từ được trao lại cho các bộ và các cơ quan liên bang mới được thành lập trong thế kỷ 19. |
Să nu ne gîndim că acest lucru ar fi prea greu, deoarece noi ne aducem aminte că Isus a spus: „Jugul meu este bun şi sarcina mea este uşoară“ (Matei 11:30). Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Se numeste ASPV (Accesarea Sarcinii Prin Vorbire), şi sună cam aşa: Nó được gọi là JAWS, Job Access With Speech (truy cập với lời nói) nghe nó như thế này: |
Am avut o sarcină grea pentru că a trebuit să stau nemișcată în pat 8 luni. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
Mai departe în poveste, ea se confruntă cu pericolul de a-şi pierde primul copil, dacă nu poate ghici numele vrăjitorului care a ajutat-o în această sarcină imposibilă. Về sau trong câu chuyện này, nàng đang lâm nguy vì sẽ phải mất đứa con đầu lòng của mình trừ khi nàng có thể đoán ra tên của người có phép thần thông đã giúp nàng trong nhiệm vụ khó thực hiện này. |
Matematicienii și fizicienii din anii următori au descoperit ideea de câmp electric, ca una utilă în determinarea forței electrostatice ce acționează asupra unei sarcini electrice în orice punct din spațiu. Các nhà toán học và vật lý sau đó đã tìm ra cách định nghĩa xây dựng cho điện trường một cách hữu ích nhằm xác định được lực tĩnh điện tác động lên một điện tích tại mọi điểm trong không gian. |
Charles de Gaulle a fost principalul instigator iar redactarea a căzut în sarcina lui Michel Debré. Charles de Gaulle là động lực chính trong việc giới thiệu hiến pháp mới và khánh thành Cộng hòa thứ năm, trong khi văn bản được soạn thảo bởi Michel Debré. |
Pe o linie numar, nostru " Total Indicator de lectură " este trei de zece miimi ( 0. 0003 " sau 0. 0076mm ) TIR care pune noastre ax matura măsurare în caietul de sarcini Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Convinsă probabil că sarcina ei o făcea mai importantă decât Sara, Agar a început să-și disprețuiască stăpâna. Có lẽ điều này khiến Ha-ga nghĩ mình quan trọng hơn Sa-ra nên bắt đầu khinh bỉ bà chủ mình. |
Deşi grija faţă de orice produs al creaţiei lui Dumnezeu este lăudabilă, faptul de a ajuta la salvarea vieţilor oamenilor este sarcina noastră cea mai importantă. Mặc dù quan tâm đến bất cứ cái gì trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời cũng đều là tốt cả nhưng việc giúp người cứu mạng là công việc quan trọng nhất của chúng ta. |
Acest model e potrivit pentru multe din sarcinile tipice secolului XX. Điều đó thật ra là tốt đối với nhiều công việc trong thế kỉ 20. |
Îndeplinindu–şi zelos sarcina de a predica, ei i–au ajutat pe mulţi să obţină pacea lui Dumnezeu. Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời. |
Fariseii dezbătuseră pe larg această întrebare şi identificaseră mai mult de 600 de porunci.6 Dacă stabilirea unei ordini a priorităţii lor a fost o sarcină atât de grea pentru cărturari, cu siguranţă, s-au gândit ei, va fi imposibil pentru acest Fiu al unui tâmplar din Galilea să răspundă la întrebare. Những người Pha Ri Si đã bàn cãi rất nhiều về câu hỏi này và đã nhận ra hơn 600 lệnh truyền.6 Nếu việc đem sắp xếp các lệnh truyền này theo thứ tự ưu tiên là một nhiệm vụ khó khăn như thế cho các học giả, thì chắc chắn họ nghĩ rằng câu hỏi đó không thể nào giải đáp được bởi một người con trai của người thợ mộc từ xứ Ga Li Lê. |
Fiecare furnică este foarte simplă, ea însăși, dar colonia ca un întreg poate lucra în cooperare, împreună și pot îndeplini sarcini foarte complexe fără a avea un control centralizat, adică fără ca o furnica anume sau un anume grup de furnici sa fie la conducere. Mỗi con kiến làm việc rất đơn giản, nhưng cả đàn có thể hợp tác với nhau để hoàn thành những công việc phức tạp mà không cần trung tâm điều khiển, nghĩa là không có một con kiến hay 1 nhóm kiến chỉ huy. |
Imaginaţi-vă că sunteţi reporter şi aveţi sarcina de a transmite evenimentele descrise în Alma 28. Hãy tưởng tượng các em là một phóng viên được chỉ định để theo dõi các sự kiện tìm thấy trong An Ma 28. |
Vă binecuvântez prin puterea preoţiei şi sarcina pe care am primit-o, pentru a şti că Dumnezeu vă iubeşte, că El are nevoie de dumneavoastră în această ultimă şi măreaţă dispensaţie când totul este accelerat şi se aşteaptă tot mai mult. Tôi ban phước cho các em qua quyền năng của chức tư tế và nhiệm vụ mà tôi đã nhận được, để biết rằng Thượng Đế yêu thương các em, rằng Ngài cần các em trong gian kỳ vĩ đại cuối cùng của thời kỳ này khi mọi điều đang đến nhanh chóng và càng thêm nhiều điều hơn được trông mong. |
Această tânără fecioară şi verişoara ei, care era „[înaintată] în vârstă”4, au avut un lucru comun în ceea ce priveşte sarcinile lor, iar eu nu pot decât să-mi imaginez cât de importante au fost pentru amândouă cele trei luni petrecute împreună, timp în care au putut să vorbească, să se încurajeze şi să se susţină una pe cealaltă în chemările lor unice. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Sarcina mea era să creez fonturi care să se comporte cât mai bine posibil în aceste condiții de producție nefavorabile. Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên. |
14 Dacă, din cauza îngrijorării sau a sentimentului că este necorespunzător sau din cauza unei lipse de motivaţie, un bărbat creştin este reţinut să aspire la o sarcină de supraveghere, ar fi, evident, foarte potrivit să se roage pentru spiritul lui Dumnezeu. 14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm. |
De altfel, peste opt zile vei fi acolo unde trebuie să fii şi sarcina mea va ajunge la capăt Rút cục thì tám ngày nữa là bà cũng sẽ ở nơi bà phải ở và tôi sẽ xong nhiệm vụ. - Nhiệm vụ đê tiện! |
Când am primit sarcina de a vorbi în cadrul sesiunii preoţiei a conferinţei generale, m-am gândit imediat la o învăţătoare minunată de la Societatea Primară. Khi được chỉ định để nói chuyện trong phiên họp chức tư tế của đại hội trung ương, ngay lập tức tôi nghĩ đến một giảng viên tuyệt vời trong Hội Thiếu Nhi. |
Trebuia să învăţăm o nouă limbă şi să ne adaptăm la o nouă cultură — o sarcină dificilă. Bây giờ đã đến lúc trắc nghiệm khả năng của chúng tôi trong việc thích ứng với ngôn ngữ và nền văn hóa mới. |
Cu toate acestea, cu cât un frate se ocupă mai mult timp de o anumită sarcină, cu atât va căpăta mai multă experienţă şi îndemânare. Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn. |
□ De ce trebuie ca fiecare să-şi poarte propria lui sarcină? □ Tại sao mỗi người phải gánh lấy riêng phần mình? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarcină trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.