sarang semut trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sarang semut trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarang semut trong Tiếng Indonesia.

Từ sarang semut trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tổ kiến, ổ kiến, thú ăn kiến, mô kiến đất, loài thú ăn kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sarang semut

tổ kiến

(ant-hill)

ổ kiến

(ant-hill)

thú ăn kiến

mô kiến đất

loài thú ăn kiến

Xem thêm ví dụ

Sebuah surat kabar setempat menggambarkan lokasi pembangunan sebagai ”sarang semut Saksi-Saksi Yehuwa, tempat ratusan semut kecil bergotong-royong”.
Một tờ báo địa phương đã miêu tả công trường xây dựng như là “một tổ kiến Nhân Chứng Giê-hô-va với hàng trăm con kiến nhỏ cùng chung sức làm việc”.
Mereka memiliki kecerdasan sarang, seperti semut atau lebah.
Chúng có trí tuệ bầy đàn, giống với kiến hoặc ong.
Di dalam sarang itulah, semut-semut tersebut menyimpan persediaan makanan dalam sederetan ruangan yang dihubungkan dengan lorong-lorong.
Trong tổ, kiến trữ thực phẩm trong một dãy buồng được nối bởi một mạng lưới đường ngầm.
Asap itu, membuat semut meninggalkan sarangnya, kau lihat?
Khói sẽ khiến kiến lửa ra khỏi tổ anh thấy chưa?
Benny menyebutkan fakta bahwa mereka sering melihat semut sibuk menggigiti daun agar bisa dibawa ke sarangnya.
Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ.
Hal ini sangat penting, karena pada malam harilah dua jenis semut merah, yang juga hidup di taman nasional tersebut, meninggalkan sarang mereka guna mencari makanan.
Điều này có ý nghĩa, vì vào buổi chiều, hai loại kiến đỏ, cũng sống trong công viên quốc gia, rời nó để đi tìm đồ ăn.
Ketika kawanan semut kembali untuk memerah si kepompong, betapa kagetnya mereka sewaktu melihat ada makhluk asing bersayap di sarang mereka —dan segeralah mereka menyerang tamu tak diundang itu.
Cuối cùng, khi tìm đến nhộng để hút chất ngọt, sửng sốt trước một con vật có cánh xa lạ trong của mình, lũ kiến liền tức khắc tấn công kẻ xâm nhập này.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarang semut trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.