사람들 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 사람들 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사람들 trong Tiếng Hàn.

Từ 사람들 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhân dân, người, 人民. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 사람들

nhân dân

noun

그리고 해양방위를 맡은 사람들의 운동으로까지 커졌습니다.
rồi gần như trở thành phong trào nhân dân bảo vệ biển.

người

pronoun noun

사람 많은 게 싫어요.
Tôi ghét những lúc đông người.

人民

noun

Xem thêm ví dụ

여전히 기회는 있습니다. 그래서 물고기가 되돌아 올 뿐만 아니라 더 많은 물고기를 잡아 현재 물고기에 의존해서 사는 사람들 보다 더 많은 사람들을 먹여살릴 수 있습니다.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
+ 그것이 몹시 말라 그 뿌리를 뽑는 데 강한 팔도 많은 사람도 필요하지 않을 것이다.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
예수 그리스도 후기 성도 교회 회원 중 한 사람으로서 여러분이 소중히 여기는 믿음의 핵심을 단순하고 직접적이며 심오한 방식으로 선포할 수 있게 될 것입니다.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
1 사울이 죽은 후에, 다윗은 아말렉 사람들을 무찌르고* 돌아와서 시글락에+ 이틀 동안 머물러 있었다.
1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày.
솔로몬 왕은 이렇게 썼습니다. “사람의 통찰력은 정녕 화내기를 더디 하게 한다.”
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
그러나 선거가 있고, 한 선한 사람이 당선됩니다.
Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử.
“[기만적으로 말하는 사람이] 목소리를 은혜롭게 할지라도 그를 믿지 말아라.”—잠언 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
그렇게 하여 많은 진실한 사람들이 좋은 소식을 듣고 성서를 연구하기 시작했습니다.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
(마태 11:19) 호별 방문을 하는 전도인들은 천사가 자기들을 의에 굶주리고 목말라 하는 사람들에게로 인도한 증거를 경험하는 일이 흔히 있읍니다.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
일부 문화권에서는 손윗사람이 원하지 않는 한, 그의 이름을 부르는 것을 예의에 어긋난다고 생각한다.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
24 그래서 우리와 함께 있던 몇몇 사람이 무덤*에 가 보았더니+ 여자들이 말한 대로였고, 그들도 그분을 보지 못했습니다.”
24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”.
열두 개의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래쪽에 있는 사람들을 살펴보는 것 같습니다.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
다른 사람들에게 우리 자신을 아낌없이 줄 때, 우리는 그들에게 도움이 될 뿐만 아니라 자신도 행복과 만족을 누리게 되어 우리 자신의 무거운 짐을 감당하기가 더 쉬워질 것입니다.—사도 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
+ 사울은 강하거나 용감한 사람을 보면, 자기 군대의 군인으로 삼았다.
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
하느님의 왕국은 사람이 만든 통치권을 모두 분쇄하고 땅을 다스리는 유일한 정부가 될 것입니다.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
리 크론닌: 많은 사람들이 생각하기를 생명이 박차고 들어오는 데 수백만년이 걸렸습니다
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
20 마태 복음 28:19, 20의 예수의 말씀은, 침례를 받아야 할 사람들은 이미 그분의 제자가 된 사람들이었음을 알려 줍니다.
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
미국 출신으로서 도미니카 공화국에서 봉사하는 20대 후반의 친자매 두 사람은 이렇게 말한다. “익숙해져야 할 다른 관습이 무척 많았지요.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
우물가의 낯선 사람
Người lạ bên giếng nước
현재 죽어 있는 수많은 사람들은 어떤 환경에서 부활될 것입니까?
Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào?
(누가 21:37, 38; 요한 5:17) 의문의 여지없이 그들은 그분의 동기가 사람들에 대한 마음속 깊이 자리 잡은 사랑임을 느낄 수 있었을 것입니다.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
수잔은 자기가 배우는 것들을 신속히 다른 사람들에게 전하였습니다.
Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.
우선, 이 새로운 사람들은 하느님의 이스라엘의 부가적인 성원으로 기름부음을 받았습니다.
Thoạt đầu, những người mới đến được xức dầu thêm vào số thành viên dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời.
6 그러한 악한 왕들과는 달리, 앞서 언급한 동일한 상황에서 하느님의 손길을 본 사람들도 있습니다.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
사람을 도와 나귀의 짐을 풀어 주어야 한다.
Ngươi phải giúp người chủ lấy gánh nặng khỏi con vật.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사람들 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.