Sara trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Sara trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sara trong Tiếng Ba Lan.

Từ Sara trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là sarah. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Sara

sarah

Bała się, że Sara spadnie i prosiła o interwencję biskupa.
Chị phụ nữ này sợ rằng Sarah sẽ ngã xuống và muốn vị giám trợ phải can thiệp.

Xem thêm ví dụ

Abraham miał już 100 lat, a Sara 90. I wtedy urodził im się chłopiec, któremu dali na imię Izaak.
Rồi, khi Áp-ra-ham được 100 tuổi và Sa-ra 90 tuổi, thì họ sinh một bé trai tên là Y-sác.
Zapewne nigdy nie znaleźliśmy się w takiej sytuacji jak Sara.
Sa-ra đứng trước sự lựa chọn mà có vẻ lạ đối với chúng ta.
Pod jakim względem Sara dała dobry przykład żonom?
Bà Sa-ra nêu gương tốt nào cho những người làm vợ?
Sara bardzo żaliła się Abrahamowi i upokarzała Hagar, tak iż ona w końcu uciekła (Rodzaju 16:1-6).
Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6.
Sara, co się stało?
Sara, có gì sai sao?
Sara go tutaj szukała.
Sara đã về đây truy tìm hắn ta.
Pomimo obietnic dotyczących potomka Sara pozostawała niepłodna.
Mặc dù có lời hứa về dòng dõi, nhưng Sa-ra vẫn hiếm muộn.
Tak więc żeby zrozumieć, dlaczego Sara miała się odtąd nazywać inaczej, trzeba wniknąć w znaczenie jej nowej roli.
Ta sẽ ban phước cho nàng, nàng sẽ làm mẹ các dân-tộc; những vua của các dân-tộc sẽ do nơi nàng mà ra” (Sáng-thế Ký 17:16).
SARA chciała mieć dzieci.
SA-RA khao khát có con.
Abraham miał już 99 lat (jego bezdzietna żona Sara była o 10 lat młodsza), gdy Jehowa zapowiedział mu, że zostanie ojcem „mnóstwa narodów” (Rodz.
Khi Áp-ra-ham được 99 tuổi và người vợ son sẻ của ông là Sa-ra được 89 tuổi, thì Đức Giê-hô-va đã nói tiên tri rằng Áp-ra-ham sẽ trở nên tổ phụ của “nhiều dân-tộc” (Sáng-thế Ký 17:1-4).
Sara życzliwie powiedziała to, co należało.
Sa-ra đã tử tế nói ra điều cần nói.
/ Sara, jesteś tam?
Sara, cô ở đấy chứ?
W kolejnych stuleciach Noe, Abraham, Sara, Mojżesz, Dawid i wielu innych dołączyli do „wielkiego obłoku świadków” (Hebrajczyków 11:4 do 12:1).
Trong nhiều thế kỷ, Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra, Môi-se, Đa-vít và nhiều người khác góp phần vào “đám mây nhân chứng rất lớn” (Hê-bơ-rơ 11:4–12:1).
Mimo to Sara pozostała lojalna wobec Boga i swojego męża.
Nhưng Sa-ra vẫn trung thành với Đức Chúa Trời và với chồng.
Sara, bezdzietna od dziesięcioleci, w wieku 90 lat urodziła Izaaka.
Sau nhiều thập niên son sẻ, Sa-ra lúc 90 tuổi sinh Y-sác.
Star i Sara zajęły swoje miejsca.
Star và Sarah ngồi với lớp học của chúng.
Bose i zmarznięte, Sara i Annie szły pieszo kilka kilometrów, zanim dotarły do domu jej matki].
Sara và Annie đi bộ chân không và lạnh cóng suốt mấy dặm đường để đến nhà của mẹ cô.]
Sara tu była.
Sara đã ở đây.
Sara powstrzymała ludzi Tockmana, nim uciekli z forsą.
Sara bắt được người của Tockman trước khi chúng kịp tẩu thoát cùng số tiền.
(b) Czym głęboko zaniepokoiła się Sara?
b) Bà Sa-ra cảm thấy “khó chịu” vì cớ gì?
W Bożym nowym świecie zostanie wskrzeszonych wielu dawnych mieszkańców Charanu, na przykład Abraham, Sara czy Lot.
Trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nhiều người từng sống ở Cha-ran—trong đó có Áp-ra-ham, Sa-ra và Lót—sẽ được sống lại.
Opisuje doniosłe momenty w życiu niektórych „ludzi dawnych czasów”, w tym również niewiast, takich jak Sara i Rachab.
Ông nêu rõ các điểm nổi bật trong đời sống của “các đấng thuở xưa”, cũng như của các bà Sa-ra và Ra-háp.
Sara i Roman bardzo się kochają.
Anh Phong và chị Xuân trong câu chuyện trên thật sự rất yêu nhau.
Sara zaproponowała rozwiązanie, które było sprzeczne z zapatrywaniem Abrahama, ale Bóg powiedział do niego: „Posłuchaj jej” (Rodzaju 21:9-12).
Nhưng Đức Chúa Trời nói cùng Áp-ra-ham: “Hãy nghe theo tiếng người nói” (Sáng-thế Ký 21:9-12).
W Charanie przebywał wystarczająco długo, by ‛nagromadzić dobytek i nabyć dusze’, a gdy stamtąd odchodził do Kanaanu, miał 75 lat, Sara zaś 65.
(Sáng-thế Ký 11:30) Ông ở Cha-ran một thời gian đủ dài để ‘thâu góp cả gia tài’ và có thêm đầy tớ, và khi dọn đến Ca-na-an, ông được 75 tuổi và Sa-ra 65.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sara trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.