sapă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sapă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sapă trong Tiếng Rumani.

Từ sapă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cái cuốc, cuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sapă

cái cuốc

noun

le plantează și ară pământul manual, cu o sapă de mână.
trồng nó xuống đất và dùng 1 cái cuốc để cày.

cuốc

verb

Uneltele noastre de astăzi nu seamănă cu lopeţile şi sapele.
Công cụ giờ đây không phải xẻng hay cuốc.

Xem thêm ví dụ

Cu semnătura ta, m-ai trimis să sap şanţuri, singura femeie într-un grup de bărbaţi”.
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
John Henry, numit „omul ce conduce oțelul” în folclorul afro-american din secolul al XIX-lea, a fost pus să concureze împotriva unui ciocan mecanic alimentat cu aburi, să sape un tunel prin rocă montană.
John Henry, được gọi là thợ đào với khoan thép huyền thoại dân tộc Người Mỹ Gốc Phi vào thế kỉ 19, đã được đặt trong cuộc đua đấu với một chiếc búa máy chạy bằng hơi nước thứ có thể đào một đường hầm xuyên qua núi đá.
Absolvenţii Şcolii Galaad sunt îndemnaţi „să înceapă să sape
Học viên tốt nghiệp Trường Ga-la-át được khuyến khích hãy “đào” cho sâu
sap după comoară... cu tine.
Đào kho báu với anh.
Nu mai pot să sap.
Tôi không đào được nữa, anh bạn.
„Nu va strângeţi comori pe pământ, unde le mănâncă moliile şi rugina, şi unde le sapă şi le fură hoţii;
“Các ngươi chớ chứa của cải ở dưới đất, là nơi có sâu mối, ten rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy;
Probabil ca sapa o groapa de 3 ori mai adanca in momentul asta.
Bọn chúng đang đào hố rồi, sâu hơn 3 lần đó.
Dar de ce sunt singurul care sapă?
Nhưng tại sao chỉ có mình tao phải đào vậy?
La vremea aceea, candidam, cum spunea Chris, pentru a fi CEO- ul unei mari companii de software numită SAP.
Tôi đang trên con đường, như Chris đã nói, trở thành CEO của một công ty phần mềm lớn gọi là SAP
Nu e nevoie să se sape la mare adâncime sub pământ.
Bạn không phải đào sâu vào lòng đất.
Trebuie să sapi puţin mai adânc,
Cậu phải đào sâu hơn chút nữa
51 Iată, voi compara aceste împărăţii cu un om care, având un câmp, şi-a trimis slujitorii la câmp să sape pe câmp.
51 Này, ta muốn ví những vương quốc này như một người có một thửa ruộng, và ông ta sai các tôi tớ mình ra ruộng cuốc sới.
În pofida rezistenţei opuse de evrei, forţele romane, purtând drapele, sau stindarde idolatre, au pătruns în oraş şi au început să sape sub zidul dinspre nord al templului.
Mặc dù người Do Thái chống cự lại, quân La Mã mang phù hiệu hay cờ hiệu có hình tượng xâm nhập thành và khởi sự phá thủng vách tường đền thờ về hướng bắc.
Oamenii pot sapa gauri si construi o fantana.
Con người có thể đào hố và khoan giếng.
Ei sapă silozuri de rachete.
Nó đang làm việc bên đó.
Nu doar răzuieşte pământul. înclinaţia lamelor îi permite să sape adânc şi să brăzdeze pământul.
Nó không chỉ cào bề mặt của đất nó cũng đào sâu hơn và nhờ góc nghiêng của lưỡi nó lật đất lên
Deci, da, e destul de dificil să sapi tuneluri în general.
Vâng do đó, rất khó để đào các đường hầm một cách bình thường.
Cercetatorii au trebuit să- și ajute mintea lor umană cu tehnologie, ca să sape mai adânc, să exploreze ipoteze ce nu erau evidente, și în final, intuițiile au apărut.
Các nhà nghiên cứu đã phải thúc đẩy trí tuệ con người bằng công nghệ để đi sâu, khám phá những giả thuyết không rõ ràng, và trong thực tế, hiểu biết đã xuất hiện.
Ce ar crede fondatorii oraşului dacă, într-o zi, eu aş apărea într-un excavator pe una dintre pistele din aeroportul Idaho Falls sau în mijlocul unui teren cu iarbă din parcul Freeman şi aş începe să sap gropi adânci?
Nhà cầm quyền thành phố sẽ nghĩ gì nếu vào một ngày nào đó tôi xuất hiện trên một trong số các phi đạo của phi trường Idaho Falls hoặc ở giữa những cánh đồng cỏ ở Công Viên với một cái máy cào và bắt đầu đào những lỗ lớn?
La sfârșitul ciclului reproductiv, broasca cu picior-sapă se îngroapă la circa un metru în solul de deșert tare din Vestul American, unde poate sta multe anotimpuri, până când condițile sunt potrivite să iasă iar la suprafață.
Ở phần cuối của chu kỳ sinh sản của nó, Great Basin thuộc họ cóc đào bới xuống mét dưới nền đất cứng nóng gay gắt miền đất sa mạc của miền tây nước Mỹ, nơi mà nó có thể ở lại trong nhiều mùa cho đến khi đủ điều kiện chỉ cần phải cho nó xuất hiện.
N'N'Când una stabilește mai întâi pentru război, sapa doua morminte N'N'.
" Khi ai đó bắt đầu chuẩn bị cho chiến tranh, Trước tiên hãy đào 2 ngôi mộ. "
Mă duc să sap mormintele.
Tôi đi đào mộ chôn họ đây.
Trebuie să sapi puţin mai adânc,
Bạn cần phải đào sâu hơn chút nữa
" Un mol este o creatură mică ce sapă gropi şi distruge grădini. " ( engl. mole - cârtiţă )
" Tôi biết mol là cái gì, đó là một sinh vật nhỏ có lông, hay đào lỗ trên mặt đất và phá hủy các khu vườn. "

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sapă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.