상자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 상자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 상자 trong Tiếng Hàn.

Từ 상자 trong Tiếng Hàn có nghĩa là hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 상자

hộp

noun

행동이 결여된 종교는 상자 안에 모셔 둔 비누와 같습니다.
Tôn giáo mà không có hành động thì giống như xà phòng còn nằm trong hộp.

Xem thêm ví dụ

이 단추를 누르면 특정한 위치를 책갈피에 추가할 수 있습니다. 이 단추를 누르면 책갈피를 추가, 편집, 선택할 수 있는 책갈피 메뉴가 열립니다. 이 책갈피 단추는 각각 파일 대화상자마다 정의되지만, KDE의 다른 책갈피처럼 작동합니다. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
상자 하나 골라.
Lấy một hộp đi.
마찬가지로, 팝업은 웹사이트를 덮는 시스템 대화상자를 렌더링하여 사용자의 클릭을 유도하는 멀버타이징의 한 형태입니다.
Tương tự, cửa sổ bật lên là một dạng quảng cáo độc hại, hiển thị hộp thoại hệ thống trên trang web, lôi kéo người dùng nhấp vào.
문을 지키는 제사장들은 사람들이 여호와의 집으로 가져오는 모든 돈을 그 상자에 넣었다.
Các thầy tế lễ giữ cửa sẽ bỏ vào rương ấy toàn bộ số tiền được mang đến nhà Đức Giê-hô-va.
설정 대화상자에 있는 일반 탭에서 가져오기 아래에 있는 메뉴를 찾고 다음 옵션 중 하나를 선택하세요.
Trên tab Chung trong hộp thoại cài đặt, hãy tìm menu dưới mục Nhập và chọn một trong các tùy chọn sau:
이전 환경을 사용하는 경우 이전 트래피킹 환경을 반영하는 안내나 동작이 나와 있는 다음 메모 상자를 찾으세요.
Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây:
9 제사장 여호야다는 상자를+ 하나 가져다가 뚜껑에 구멍을 뚫고, 여호와의 집으로 들어오면서 볼 때 오른쪽에 있는 제단 옆에 두었다.
9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải.
이 콤보 상자로 설치된 언어 중에서 새 사전을 생성하는데 사용될 언어를 선택합니다. KMouth는 이 언어의 문서 파일을 분석하기만 할 것입니다
Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này
전쟁 후 70년이 지난 지금, 그 도시는 다시금 “보석 상자”와 같았습니다.
Bảy mươi năm sau chiến tranh, một lần nữa, đó là “Chiếc Hộp Đá Quý” của một thành phố.
설정을 클릭한 다음, 라벨 상자를 클릭합니다.
Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhấp vào hộp Nhãn.
목록 상자에서 선택한 호스트나 도메인의 정책을 변경하려면 이 단추를 누르십시오
Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách
하지만 쥐를 새 상자에 넣으면서 레이저를 사용하여 이전에 형성된 무서운 기억을 자극해 봅시다. 조금 전에 보여드린 대로요.
Nhưng nếu chúng ta đặt con chuột vào chiếc hộp mới này và cùng lúc, kích hoạt những ký ức sợ hãi sử dụng tia la-ze như chúng ta đã dùng trước đó?
그는 관광객을 주로 태우던 마차를 끌고 인근 마을로 가서, 프라하에서 기차 편으로 보내온 출판물 상자들을 자신의 농장으로 실어 왔습니다.
Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa.
그 작은 집에 들어갔을 때, 그분은 바로 저를 구석으로 데려가서 가장 아끼는 물건이 담긴 상자를 꺼내셨습니다.
Khi chúng tôi bước vào căn nhà khiêm tốn của anh, anh lập tức đưa tôi đến một góc nhà và lấy ra một cái hộp có chứa tài sản quan trọng nhất của anh.
이 시기에, 저는 이 18 개 단위 상자 내에 가능한 많은 다른 변종 산스 세리프 타입의 시리즈를 설계 해 달라는 요청을 받았습니다.
Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị.
' 죄송합니다 ' 메시지 상자
Hộp thoại thông báo ' Rất tiếc '
존재하는 디렉터리를 선택하는 대화상자
Hộp thoại tập tin để chọn một thư mục đã có
그 여자는 섬세한 모양의 여러 가지 스푼과 접시와 그릇을 상자에서 꺼냅니다.
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.
사용자 이미지를 바꾸려면 왼쪽의 이미지 상자를 누르십시오
Nhấn nút để thay đổi ảnh của bạn
새 환경에 대해 알고 싶어 합니다. "이 상자는 뭐지?"
Chúng muốn biết, chuyện gì đang xảy ra trong chiếc hộp mới này?
이 단추를 누르면 대화 상자의 모든 변경 사항을 취소합니다
Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này
약간 바뀌었지만, 본질적으로 여전히 큰 상자이고 물건을 저장하는 차가운 상자죠.
Vấn đề là nó vẫn chỉ là những cái hộp lớn hộp đông lạnh giúp trữ đủ thứ trong đó
저는 상자들을 열어보겠습니다.
Tôi phải liên tục mở những cái hộp này.
그래서 기본적으로 우리는 교실을 상자에서 돔으로 바꾼 겁니다.
Và chúng tôi chuyển lớp học vào bên trong bong bóng khí.
텍스트 입력 상자 대화상자
Hộp thoại ô nhập văn bản

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 상자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.