상회 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 상회 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 상회 trong Tiếng Hàn.

Từ 상회 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Công ty thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 상회

Công ty thương mại

(trading company)

Xem thêm ví dụ

그러니까 이 737명은 약 0. 1% 를 약간 상회합니다. 그들은 대부분 미국과 영국의 금융사들이에요.
Họ chủ yếu là các tổ chức tài chính ở Hoa Kỳ và Vương Quốc Anh
다낭의 인구는 2.5%, 3%의 비율로 2005년과 2011년 사이에 가장 크게 성장했으며, 특히 전국 평균인 1.2%~1%를 크게 상회한다.
Dân số Đà Nẵng tăng trưởng ở mức từ 2,5% và 3% trong hầu hết các năm từ năm 2005 tới 2011, cao hơn trung bình toàn quốc là 1% đến 1,2%.
하지만 더 높은 광고 순위 기준을 상회하는 광고만 Google 검색결과 상단에 게재될 수 있습니다.
Tuy nhiên, chỉ những quảng cáo vượt qua ngưỡng Xếp hạng quảng cáo cao hơn đủ điều kiện xuất hiện phía trên kết quả tìm kiếm của Google.
데 페오 집안의 이 소년들은 차례로 초등회와 상호 향상회에 참석하면서 헌신적인 지부 지도자들의 사랑과 지원을 한껏 누렸다.
Hai thiếu niên nhà De Feo vui hưởng tình yêu thương và sự ủng hộ của các vị lãnh đạo chi nhánh đầy tận tâm khi họ tham dự Hội Thiếu Nhi và về sau Hội Hỗ Tương.
뇌의 이 영역은 전측 대상회입니다.
Vùng não này được gọi là hồi đai trước.
우리가 언제부터 빌어먹을 반상회까지 만든거지?
Và từ khi nào chúng ta đã trở thành bang hội thế?
우리가 60만의 연결점으로 시작했다는 점을 기억해 보세요. 그러니까 이 737명은 약 0.1%를 약간 상회합니다.
Bây giờ hãy nhớ rằng, chúng ta bắt đầu với 600,000 nút, bây giờ chúng ta có 737 người dẫn đầu chiếm tổng số chỉ hơn 0.1% một chút.
(누가 22:14-20) 많은 나라에서 기념식 참석자 수는 왕국 전도인 수를 훨씬 상회하였고, 그것은 앞으로 증가할 훌륭한 전망이 있음을 보여 줍니다.
Tại nhiều nước, số người dự Lễ Kỷ Niệm vượt xa số người công bố Nước Trời, cho thấy triển vọng gia tăng trong tương lai.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 상회 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.