사명 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 사명 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사명 trong Tiếng Hàn.

Từ 사명 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhiệm vụ, 任務, phái đoàn, sứ mạng, sứ mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 사명

nhiệm vụ

(mission)

任務

(mission)

phái đoàn

(mission)

sứ mạng

sứ mệnh

(mission)

Xem thêm ví dụ

이 시기는 주님이 거룩한 신권을 소유하고 있으며, 복음을 전하고 그에 따른 의식을 집행할 신성한 사명을 지닌 종을 한 명 이상 지상에 두시는 시기이다.
Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
예수께서 제자들에게 더 많은 일꾼들을 찾기 위한 사명을 주신 이유는 무엇입니까?
Tại sao Chúa Giê-su giao cho các môn đồ sứ mệnh tìm thêm thợ gặt?
사실, 전파하라는 사명 자체에는 단지 하느님의 소식을 선포하는 것만이 아니라 그 이상이 포함됩니다.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
아이들과 청소년들을 사회적, 공동체적, 정신적으로 옹호하기 위한 목적이 커다란 사회적인 사명을 위한 신호와 목표가 되는 시대말입니다.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
사명은 죽은 자를 위한 침례뿐 아니라, 부부 인봉과 부모에 대한 자녀 인봉까지 아우르는데, 그래야만 태초로부터 끝 날에 이르기까지 ‘여러 경륜의 시대와 열쇠와 권능과 영광의 전체적이고도 철저하고 완전한 연합과 결합’이 가능합니다.
Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc.
저는 오늘 회복의 선지자인 조셉 스미스의 성스러운 사명을 더 잘 알고자 하는 모든 분께 제 간증을 전해 드리겠습니다.
Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi.
1 예수께서는 제자들에게 “땅의 가장 먼 곳까지 이르러” 증인이 되라는 사명을 주셨을 때 이미 제자들이 따라야 할 모범을 세워 놓으셨습니다.
1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.
사명을 보면, 그분이 전파하도록 보냄을 받은 일에는 “석방”과 “회복” 그리고 여호와께 받아들여질 기회가 포함된다는 것을 분명히 알 수 있었습니다.
Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận.
하나님 아버지께 그분께서 여러분과 이곳 지상에서 여러분이 맡은 사명을 어떻게 생각하시는지를 예수 그리스도의 이름으로 여쭤보십시오.
Cầu vấn Cha Thiên Thượng của các em, trong danh của Chúa Giê Su Ky Tô, về cảm nghĩ của Ngài về các em và sứ mệnh của các em ở đây trên thế gian.
하느님의 종과 그의 사명 (1-9)
Tôi tớ Đức Chúa Trời và sứ mạng người (1-9)
에즈라 태프트 벤슨 회장은 몰몬경의 “주요 사명”, 즉 목적에 대해 이렇게 설명했다.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson nói như sau về ′′nhiệm vụ chính′′ hay là mục đích của Sách Mặc Môn:
그리고 나서 예수께서는 사울에게 “나에 관하여 네가 본 것들과 내가 네게 보여 줄 것들”을 모든 나라 사람들에게 증거하라는 사명을 주셨습니다.
Rồi Chúa Giê-su giao cho Sau-lơ sứ mạng làm chứng cho tất cả các dân ngoại ‘về những việc ông đã thấy, cùng những việc Chúa Giê-su sẽ hiện đến mách cho ông’.
받은편지함에서 이메일을 검색하거나 다음 회의를 조율하며 보내는 시간은 비영리단체의 다음 지원금을 신청하거나 지역사회에 공헌하고 단체의 사명을 달성하는 데 쓸 수 있는 소중한 자원입니다.
Mỗi phút tìm kiếm email trong hộp thư hay điều phối cuộc họp sắp tới đều ảnh hưởng đến thời gian bạn soạn thảo chương trình tài trợ tiếp theo của tổ chức phi lợi nhuận hay tạo ra sự khác biệt cho các cộng đồng hoặc mục đích xã hội mà bạn phục vụ.
2 예수께서는 언제 그 사명을 주셨습니까?
2 Chúa Giê-su đã giao sứ mạng này khi nào?
여호와의 뜻을 행하는 것이 예수에게는 그저 한 가지 목표에 불과한 것이 아니라 반드시 수행해야 할 사명이었습니다.
Làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va không chỉ là một mục tiêu của Chúa Giê-su mà còn là một sứ mệnh cần được hoàn thành.
예수께서 특별한 사명을 위해 사울을 택하신 일은 그리스도교 역사에서 특이한 사건이었습니다.
Việc Chúa Giê-su chọn Sau-lơ để thi hành một sứ mạng đặc biệt là biến cố có một không hai trong lịch sử đạo Đấng Christ.
교회는 수행할 그 신성한 사명에서 그리고 우리는 개인적인 삶에서 반대되는 것들을 점점 더 많이 겪게 되는 것 같습니다.
Giáo Hội trong sứ mệnh thiêng liêng của mình và chúng ta trong cuộc sống cá nhân của mình dường như phải đối mặt với sự tương phản đang ngày càng gia tăng.
우리는 선지자, 선견자, 계시자로서 조셉 스미스의 사명을 증거하는 일에서 주저하거나 두려워할 필요가 없습니다. 주님은 늘 선지자들을 통해 역사해 오셨기 때문입니다.3 조셉 스미스를 통해 진리가 회복되었기에, 우리는 하나님 아버지와 구주 예수 그리스도에 대해 많은 것을 알게 되었습니다.
Chúng ta không cần phải nhút nhát khi làm chứng về sứ mệnh của Joseph với tư cách là vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải, vì Chúa đã luôn luôn làm việc qua các vị tiên tri.3 Nhờ vào các lẽ thật được phục hồi qua Joseph Smith, chúng ta biết rõ hơn về Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô.
하지만 단지 그분이나 그분의 사명을 믿는 것만으로는 충분하지 않습니다.
Tuy nhiên, chỉ tin nơi Ngài và sứ mệnh của Ngài không thôi thì cũng không đủ.
우리가 하나님 아버지의 계획과 그분의 아들이신 우리 구주의 사명을 순수하고 용감하게 수호하기를 소망합니다.
Cầu xin cho chúng ta được thanh khiết và can đảm trong việc bảo vệ kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Vị Nam Tử của Ngài, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
구주께서는 하나님 아버지의 자녀들을 구조하라는 사명을 명확히 이해하셨기에 이렇게 선언하셨습니다.
Đấng Cứu Rỗi đã hiểu rõ sứ mệnh của Ngài để giải cứu con cái của Cha Thiên Thượng, vì Ngài phán:
17 그리고 이 사명을 맡게 되는 자는 누구든지 옛날에 그러하였던 것같이 이스라엘의 ᄀ재판관이 되도록 임명되어, 하나님의 유업의 땅을 그의 ᄂ자녀들에게 분배하며,
17 Và kẻ nào giữ nhiệm vụ này thì được chỉ định làm aphán quan ở Y Sơ Ra Ên, giống như nó đã có ở ngày xưa, để phân chia đất di sản của Thượng Đế cho bcon cháu của Ngài;
기름부음받은 그리스도인 남녀 모두 제자를 삼는 사명을 수행하는 일에 참여하였습니다.
Tất cả tín đồ xức dầu, cả nam lẫn nữ, đều thi hành sứ mạng đào tạo môn đồ.
하지만 하나님 아버지의 계획과 예수 그리스도의 사명을 배울 때, 그분들이 바라시는 것은 우리의 영원한 행복과 발전 뿐임을 이해하게 됩니다.13 우리가 구하고, 찾고, 두드릴 때 그분들은 기쁘게 우리를 도와주십니다.14 우리가 신앙을 행사하고 그분들께서 주시는 응답을 겸손히 받아들일 때 오해와 추측에서 비롯되는 구속에서 벗어나 앞으로 나아가는 길을 볼 수 있게 됩니다.
Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước.
10. (ᄀ) ‘여호와의 증인’들에게 소식을 전할 사명을 준 근원은 무엇입니까?
10. a) Thông-điệp mà các Nhân-chứng Giê-hô-va ngày nay đang rao-giảng là từ đâu?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사명 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.