samenwonen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samenwonen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samenwonen trong Tiếng Hà Lan.

Từ samenwonen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samenwonen

Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân

Xem thêm ví dụ

Morele kwesties, over onderwerpen zoals abortus, homoseksualiteit en samenwonen, worden vaak een broeinest van controversen.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Terug op het strand gaan we samenwonen.
Chúng tôi quay vào bờ và chung sống với nhau.
Jullie denken over gaan samenwonen?
Cậu và anh ta đang định tiếp tục cộng tác?
Samenwonen?
Sống cùng nhau?
Samenwonen en andere losse morele praktijken zijn niet tot één land beperkt.
Việc này và những thực hành luông tuồng tương tự không chỉ xảy ra trong một nước, nhưng trên khắp thế giới.
Samenwonen [zonder getrouwd te zijn] verschafte geen oriëntatie voor de toekomst.”
Chỉ sống chung với nhau thôi [mà không kết hôn] thì không thấy có một định hướng rõ rệt nào về tương lai cả”.
11 Degenen die als man en vrouw samenwonen, dienen zich ervan te vergewissen dat hun huwelijk op juiste wijze geregistreerd is bij de burgerlijke autoriteiten (Markus 12:17).
11 Những người sống chung nhau như vợ chồng phải có hôn thú hẳn hoi (Mác 12:17).
Ze vinden dat een man en een vrouw beter eerst kunnen samenwonen voordat ze een huwelijksverbintenis aangaan.
Theo họ, tốt hơn là hai người nên sống thử trước khi chính thức kết hôn.
Uit onderzoek blijkt dat het niet hebben van gehuwde ouders is wat veel probleemjongeren gemeen hebben. En in vergelijking met gehuwde paren krijgen samenwonenden eerder te maken met depressie, alcohol- en drugsproblemen, ontrouw, lagere inkomens en een gebrek aan geluk, en bovendien komt er twee tot drie keer zo veel lichamelijk geweld onder hen voor, legde ouderling Hafen uit.
Anh Cả Hafen giải thích rằng cuộc nghiên cứu cũng cho thấy rằng sự vắng mặt của các cha mẹ kết hôn với nhau là một mẫu số chung của nhiều người trẻ tuổi gặp rắc rối, và được so sánh với những cặp vợ chồng kết hôn, thì những cặp nam nữ sống chung có lẽ trải qua nhiều hơn nỗi chán nãn, vấn đề rượu và thuốc, sự phản bội, lợi tức thấp hơn, và nỗi đau khổ, cũng như hai hoặc ba lần hơn có sự bạo động thể xác.
De meesten zijn moeders die een tijdlang met de vader samenwonen zonder ook maar plannen te hebben om met hem te trouwen.
Đa số là những người mẹ sống chung với cha đứa bé một thời gian, mà không dự định lấy ông ấy.
Samenwonen?
Sống chung?
‘In Europa lijkt de toename van het aantal samenwonenden te leiden (...) tot een stijging van het aantal alleenstaande ouders, en wij weten dat als alleenstaanden kinderen opvoeden, dit het welzijn van de kinderen bedreigt’, zei hij.
Ông nói: “Việc gia tăng sống chung với nhau như vợ chồng ở Âu Châu dường như dẫn đầu ... để gia tăng số những người cha hay những người mẹ độc thân, và chúng ta biết rằng việc những người cha hay người mẹ độc thân đưa ra một sự đe dọa cho sự an lạc của con cái.”
Met een grote zendelingenfamilie samenwonen was een nieuwe ervaring voor ons.
Cùng sống chung trong một gia đình nhiều giáo sĩ là một điều mới lạ với chúng tôi.
En als je niet wilt samenwonen, ga dan naar Pittsburgh State.
Và nếu cậu không muốn sống với người khác, thì hãy tới Pittsburgh State.
Ten derde gaan steeds meer mensen samenwonen in plaats van trouwen.
Thứ ba, tình trạng chung sống ngoài giá thú ngày càng phổ biến.
Toen ik achttien was, ging ik met mijn vriend samenwonen, en we kregen een zoontje.
Năm lên 18, tôi dọn ra sống với người yêu và sinh một bé trai.
● Is het een goed idee om vóór het huwelijk te gaan samenwonen?
● Có nên sống thử trước khi kết hôn không?
Schijnbaar dacht hij dat ze zou doen wat veel jongeren doen — snel gaan samenwonen met een man die voor haar kon zorgen.
Có lẽ ông đã nghĩ rằng cô sẽ làm điều mà nhiều cô gái khác thường làm, đó là nhanh chóng dọn đến sống với một người đàn ông nào đó để được chu cấp.
Een rapport dat in 1995 werd gepubliceerd door de Anglicaanse Kerk, suggereerde dat ongehuwd samenwonen niet als een zonde gezien moet worden.
Vào năm 1995, Giáo hội Anh quốc công bố bản báo cáo đề nghị rằng không nên xem việc sống chung mà không kết hôn chính thức là tội lỗi.
Steeds meer stellen gaan liever samenwonen.” — THE GUARDIAN WEEKLY, GROOT-BRITTANNIË.
Ngày càng có nhiều cặp thích “sống thử””.—THE GUARDIAN WEEKLY, ANH QUỐC.
Een nog ernstiger vraag is de volgende: als een volwassen kind met iemand gaat samenwonen, vereist de ernst van buitenechtelijke seks dan dat de ouders alle contact met dat kind verbreken om hun volledige afkeuring te laten blijken, of vereist de ouderlijke liefde dat het samenwonen wordt genegeerd?
Để đặt ra một câu hỏi còn quan trọng hơn nữa, nếu một đứa con trưởng thành đang chung sống với người tình, thì sự nghiêm trọng của mối quan hệ tình dục ngoài vòng ràng buộc hôn nhân này có đòi hỏi đứa con đó phải cảm thấy áp lực của việc gia đình không tán thành bằng cách từ bỏ mọi liên hệ gia đình, hay là tình yêu thương của cha mẹ có đòi hỏi họ làm ngơ với việc chung sống này không?
Een belangrijk punt van overweging is de uitwerking die het samenwonen met andere mensen op ons en onze geestelijke gezindheid zal hebben.
Trước tiên, cần xem xét việc sống chung với người khác ảnh hưởng ra sao đến chúng ta, và đời sống tâm linh của chúng ta.
Lucy en ik gaan samenwonen.
Lucy và tôi đang tìm chỗ ở.
Samenwonen — al dan niet met de bedoeling te trouwen — wordt tenslotte in veel landen als normaal bezien.
Tại nhiều nước, việc sống thử là điều bình thường, dù họ sẽ kết hôn hay không.
Gaan jullie weer samenwonen?
Hai cậu lại ở chung căn hộ hả?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samenwonen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.