samenbrengen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samenbrengen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samenbrengen trong Tiếng Hà Lan.

Từ samenbrengen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thêm, nối, kết hợp, tham gia, nói thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samenbrengen

thêm

(append)

nối

(join)

kết hợp

(join)

tham gia

(join)

nói thêm

(add)

Xem thêm ví dụ

Laten we die samenbrengen.
Hãy đem hai thứ đó lại gần nhau.
Je moet dingen samenbrengen uit verschillende referentiekaders. Je moet het snel doen om de cartoon te snappen.
Ta gộp ý tưởng từ những nguồn tham khảo khác nhau, và ta phải xử lý rất nhanh để có thể hiểu được dụng ý của tác phẩm.
Ze samenbrengen tot de definitieve kwantumtheorie van ruimte, tijd en zwaartekracht is daarvan de culminatie, iets wat nu bezig is.
Và gộp chúng lại với nhau để tạo thành thuyết lượng tử cuối cùng về không gian và thời gian và trọng lực, là kết quả của quá trình đó là những gì đang diễn ra vào lúc này.
Alle formaties zijn zo gevormd dat ze vissen samenbrengen en wel op hele grote schaal.
Cách sắp xếp cũng được định hình để có thể tập hợp dòng cá trên quy mô rất lớn.
En ook een groep kan samenbrengen zoals niets anders dat kan.
Nó kết nối mọi người lại với nhau.
Wat je echt wil, is het allemaal samenbrengen.
Điều bạn muốn làm là tập hợp tất cả lại.
Bij ons op Cambridge gaat dat van de schommelingen in El Niño, die invloed heeft op het weer en het klimaat, tot het samenbrengen van satelliet data, maar ook de uitstoot van biobrandstof teelt, wat ik overigens zelf bestudeer.
Với chúng tôi, tại Cambridge, các đề tài thay đổi từ sự dao động của El Niño, vốn có tác động đến thời tiết và khí hậu, sự đồng hoá thông tin từ vệ tinh, khí thải từ những cánh đồng nhiên liệu sinh học, tình cờ lại là đề tài tôi nghiên cứu.
Omdat die transistor zo simpel is kan je er veel van samenbrengen.
Do bóng bán dẫn rất đơn giản, nên bạn có thể đặt một số lượng lớn chúng với nhau.
Dus we startten rondetafelgesprekken, waar we de hele productieketen samenbrengen, van producenten tot de detailhandel en merken.
Vì thế chúng tôi đã bắt đầu thảo luận bàn tròn, nơi chúng tôi mang theo chuỗi giá trị, từ những nhà sản xuất, đến những nhà bán lẻ và những thương hiệu.
Maar het belangrijkste is dat we het voor veel mensen mogelijk maken om samen te werken aan de ondertiteling, daarnaast denken wij dat de enige manier om miljoenen online films te ondertitelen, is om kijkers te vragen mee te helpen, en we denken dat dit echt een soort Wikipedia- achtig probleem is, iets dat zo veelomvattend is en dat zo veel verschillende soorten expertise omvat, dat we mensen uit heel de wereld moeten samenbrengen, om te helpen de films toegankelijk te maken.
Nhưng quan trọng nhất chúng tôi tạo điều kiện dễ dàng cho nhiều người để hợp tác làm việc, tạo ra các chú thích và phụ đề, và chúng tôi nghĩ rằng đây là cách duy nhất mà bạn có thể tạo ra phụ đề và đầu đề được xuất hiện trên hàng ngàn và hàng triệu video trên web. là nếu bạn yêu cầu những người xem tham gia và chúng tôi nghĩ đó thực sự là một vấn đề kiểu Wikipedia - môt cái gì đó có quy mô lớn và đòi hỏi rất nhiều ý kiến đóng góp của giới chuyên môn mà chúng tôi cần mang mọi người trên thế giới lại và giúp dễ dàng truy cập các video này hơn.
Toen er middelen kwamen, al was het dan olie, gingen we technologieën bouwen en mensen samenbrengen omdat we concentratie nodig hadden.
Và khi tài nguyên đến, như là dầu mỏ, chúng tôi bắt đầu xây dựng những công nghệ hiện đại và đem mọi người đến gần với nhau vì chúng tôi cần sự tập trung.
We willen allerlei soorten gegevens samenbrengen.
Những gì chúng tôi muốn làm là trộn lẫn các loại dữ liệu.
Dus het focussen op resultaten, en niet motieven, kan impasses en conflict veranderen in een samenbrengende oplossing voor Amerika's energievraagstuk.
Vậy việc tập trung vào kết quả, chứ không phải nguyên nhân, có thể gở được bế tắc và xung đột để chọn một giải pháp thống nhất cho bài toán năng lượng của Mỹ.
Het is een natuurlijk onderdeel van het samenbrengen van mensen, het bespreken van ideeën -- net zoals we dat hier bij TED doen.
Nó là một thành phần tự nhiên để mang mọi người đến với nhau, cùng thảo luận những ý tưởng -- theo cùng cách mà chúng ta đang làm ở đây, tại TED.
" Laat het leven niet langer verdelen wat de dood kan samenbrengen. "
" Tôi sẽ không để cuộc sống chia lìa những thứ mà cái chết có thể gắn kết với nhau. "
Zodra we taal hebben, kunnen we onze ideeën samenbrengen en samenwerken om tot een welvaart te komen die voorheen onbereikbaar was.
Một khi chúng ta có ngôn ngữ, chúng ta có thể gộp lại các ý tưởng và hợp tác để có thành công mà chúng ta không có được trước khi có ngôn ngữ.
Door een injectie van optimisme ten aanzien van de transformatie, waardoor we van confrontatie naar samenwerking konden gaan, die ons hielp begrijpen dat nationale en lokale belangen niet altijd op gespannen voet met mondiale behoeftes staan. Als we dat begrijpen, kunnen we ze samenbrengen en op een harmonieuze manier combineren.
Tiêm nhiễm sự lạc quan chuyển đổi cho phép chúng ta đi từ sự đối đầu tới hợp tác, cho phép chúng ta hiểu rằng lợi ích quốc gia và địa phương không nhất thiết phải khác với nhu cầu toàn cầu, và nếu hiểu được điều đó, chúng ta có thể gộp chúng lại và có thể kết hợp chúng hài hòa.
Ik snap God niet, ons samenbrengen als een relatie onmogelijk is.
Tôi không hiểu nổi sao Chúa lại cho chúng tôi gặp nhau, nếu như chúng tôi không bao giờ có thể ở bên nhau.
Het Prakash Center zal gezondheidszorg onderwijs en onderzoek samenbrengen op een manier die er zeker voor zorgt dat het geheel meer zal zijn dan de som der delen.
Trung tâm Prakash sẽ tích hợp chăm sóc sức khỏe, giáo dục và nghiên cứu theo cách có thể tạo nên kết quả tổng quát tốt hơn là tổng kết quả của từng mảng riêng lẻ.
We moeten de kennis van de patiënt samenbrengen met de metingen van de arts.
Chúng ta phải dung hòa kiến thức của bệnh nhân về cơ thể của họ với các phép đo của bác sĩ.
Voor het creëren van sociale verandering moeten we de expertise van alle partijen samenbrengen om dit te laten werken.
Thực ra, để mang lại thay đổi xã hội chúng ta cần phải kết hợp kinh nghiệm của tất cả những bên nói trên để làm cho ý tưởng này hoạt động hiệu quả
Het enige wat telt is dat de Duitsers hun tanks samenbrengen.
Điều quan trọng bây giờ là quân Đức đang điều xe tăng tới.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samenbrengen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.