salariat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salariat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salariat trong Tiếng Rumani.
Từ salariat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhân viên, công nhân, công nhân viên, người làm công, người làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salariat
nhân viên(employee) |
công nhân(employee) |
công nhân viên(worker) |
người làm công(employee) |
người làm(employee) |
Xem thêm ví dụ
Printre altele, el a lansat inițiative pentru combaterea cancerului și a drogurilor ilegale, a impus controlul salariilor și prețurilor, a pus în aplicare desegregarea școlilor din Sud, a implementat reforme ale mediului, a introdus legi pentru reformarea sistemului sanitar și de protecție socială. Trong các vấn đề khác, ông đưa ra các sáng kiến nhằm chống ung thư và ma túy bất hợp pháp, áp đặt kiểm soát lương và giá, thúc đẩy cấm chỉ kỳ thị chủng tộc trong các trường học miền Nam, thi hành các cải cách môi trường, và ban hành các điều luật nhằm cải cách y tế và phúc lợi. |
Odată, Maria, sora lui Lazăr, a uns picioarele lui Isus cu un ulei parfumat care costase aproape salariul pe un an de zile (Ioan 12:1–7)! Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương! |
Nu poţi să-ţi baţi joc de cel care-ţi plăteşte salariul. Đừng có chọc với cái gã kí tiền lương cho anh. |
Domnule Rochester, nu mi-am primit salariul. Ông Rochester, tôi chưa lãnh lương. |
Cred că ar trebui să dai salariul pe trei luni pe un inel. Tôi nghĩ cậu sẵn lòng chi ra 3 tháng thu nhập cho một cái nhẫn. |
Umilinţa m-a ajutat să mă adaptez la un loc de muncă unde câştigam mai puţin de un sfert din salariul anterior, însă suficient ca să pot satisface necesităţile familiei mele“. Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”. |
Imparțialitatea salariilor? Tính công bằng? |
În schimb cîștigurile forței de muncă, adică totalul salariilor din economie, se află la un minimum absolut, îndreptîndu-se vertiginos în sensul opus. Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại. |
Lui tocmai i se mărise salariul. Ông ta vừa được lên lương. |
Am acceptat un post modest, ceea ce însemna că salariul meu scădea la jumătate, şi am început să particip din nou la serviciul de teren“. Tôi chấp nhận một công việc tầm thường hơn, chỉ lãnh phân nửa số lương so với trước kia và bắt đầu đi rao giảng trở lại”. |
Ba da, salariul era frumos. Không, tốt lắm đấy. |
Numai moartea unui alt om perfect ar fi putut plăti salariul păcatului. Chỉ có sự chết của một người hoàn toàn khác mới có thể trả được công nợ của tội lỗi. |
Ti-am marit salariul in februarie. Anh đã được tăng lương hồi tháng Hai. |
Ceea ce nu e corect e să ai răspunderea unui şef, dar nu şi numirea sau salariul. Điều bất công là phải gánh vác việc của quản lý nhóm... mà chẳng có tiếng cũng chẳng có miếng. |
Dar trebuie să fim foarte conștienți de faptul că există consecințe redistributive, că imigrarea celor slab calificați poate să ducă la o scădere a salariilor pentru cei mai săraci din societate și să pună presiune pe prețul imobiliarelor. Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất. |
În loc să cheltuieşti toţi banii de pe cartea de credit sau tot salariul într-o seară, de ce nu ai face şi tu ce a găsit Ellena că e practic? Thay vì dùng hết số tiền trong thẻ tín dụng hoặc tiền lương cho một buổi đi chơi, hãy thử cách của Ellena. |
Suntem pana si in spatele salariilor angajatilor. Công ty thậm chí còn chậm trả lương cho nhân viên. |
Băiatul tău Mayo este un salariat. Thằng bạn Mayo của anh là món quà quý đấy. |
Acceptat lovit salariilor mici și să ia toate riscurile în timp ce el offloads tot dracului aurul. Ta chấp nhận ít tiền và nhận hết về nguy hiểm khi hắn tẩu hết số vàng đó. |
Însă el explică: „Întrucât salariul nu-mi ajungea niciodată ca să-mi întreţin patima drogurilor, am devenit traficant de droguri, ca să nu mai fie necesar să le cumpăr“. Tuy thế, ông giải thích: “Vì lương của tôi không bao giờ đủ để cung cấp cho tật nghiện ngập của tôi, tôi bắt đầu bán ma túy để khỏi phải mua”. |
Nu am câştigat foarte mulţi bani din aceasta, însă în fiecare lună după ce-mi primeam salariul, nici nu se punea problema să nu-mi plătesc zeciuiala. Tôi đã không kiếm được nhiều tiền với công việc làm ấy, nhưng mỗi tháng khi tôi nhận được tiền lương của mình, thì chắc chắn là tôi sẽ đóng tiền thập phân. |
Scriitori cunoscuți din New York Dorothy Parker, Robert Benchley și Robert Sherwood, toți scriitori ai Algonquin Round Table, au decis să apere transparența și au venit a doua zi la muncă cu salariul scris pe ecusoane agățate la gât. Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ. |
Într-un faimos caz de acum zeci de ani, conducerea revistei <i>Vanity Fair</i> a distribuit o notă numită: „Interzicerea Discuțiilor între Angajați privind Salariile Primite.” Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận." |
Chiar și prospectorii obișnuiți scoteau zilnic aur în valoare de 10 până la 15 ori salariul mediu zilnic al unui muncitor de pe Coasta de Est. Thậm chí những người tìm vàng thông thường có thể có thu nhập trung bình từ vàng gấp 10 đến 15 lần so với thu nhập từ lạo động chân tay ở bờ biển Đông Hoa Kỳ. |
Însă slujbele la sindicat sunt în declin și e timpul să apelăm la sindicate ca să-și folosească tot capitalul financiar și politic pentru a crea noi slujbe sindicale, cu salarii decente în comunitățile noastre. Nhưng công việc của Công đoàn đang trên đà tuột dốc, và đã đến lúc chúng ta lên tiếng kêu gọi họ hãy sẵn sàng đem tất cả nguồn vốn tài chính và chính trị của họ để tạo ra công việc mới, thống nhất với mức lương đủ sống trong cộng đồng chúng ta. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salariat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.