salah dengar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salah dengar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salah dengar trong Tiếng Indonesia.
Từ salah dengar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nghe lầm, sự hiểu lầm, mắc mứu, thắc mắc, nhầm lẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salah dengar
nghe lầm(misheard) |
sự hiểu lầm
|
mắc mứu
|
thắc mắc
|
nhầm lẫn
|
Xem thêm ví dụ
Kawan, apa aku tidak salah dengar dia tadi berkata kita boleh meniduri istrinya? hắn vừa bảo quất vợ hắn? |
Tidak, kau tidak salah dengar. trò đã nghe chính xác đấy Malfoy. |
Aku tak salah dengar? Tôi vẫn đang nghe cô đây. |
Anda pasti salah dengar. Chắc nàng đã nhầm. |
Saksi itu salah dengar. Nên có thể... người làm chứng đã nghe nhầm. |
Tidak, kau salah dengar. Nhầm rồi. |
Mungkin aku salah dengar. Chắc chị nghe nhầm. |
Dia bicara sangat pelan. Kurasa aku salah dengar. Cô ấy nói nhỏ đến mức tôi tưởng mình nghe nhầm. |
Aku tak salah dengar? Có đúng không? |
Dia salah dengar dan berpikir saya datang karena saya mencoba membuat poster dan dia tidak siap untuk mengajak saya ke tambang. Ông đã nghe nhầm tôi và tưởng là tôi đang đến bởi vì tôi muốn làm một cái tranh áp-phích (toaster/poster), và vì thế ông chưa chuẩn bị gì để đưa tôi xuống mỏ. |
Dia salah dengar dan berpikir saya datang karena saya mencoba membuat poster dan dia tidak siap untuk mengajak saya ke tambang. Ông đã nghe nhầm tôi và tưởng là tôi đang đến bởi vì tôi muốn làm một cái tranh áp- phích ( toaster/ poster ), và vì thế ông chưa chuẩn bị gì để đưa tôi xuống mỏ. |
Anda tidak dapat memahami dua orang yang berbicara pada saat yang sama ("Jika anda mendengarkan suara saya") ("anda salah mendengar.") atau dalam kasus ini satu orang berbicara dua kali. Bạn không thể hiểu 2 người nói cùng một lúc ("Nếu bạn đang lắng nghe phiên bản của") ("tôi, bạn đang đi sai đường.") hoặc trong trường hợp này, một người nói hai lần. |
Anda tidak dapat memahami dua orang yang berbicara pada saat yang sama ( " Jika anda mendengarkan suara saya " ) ( " anda salah mendengar. " ) atau dalam kasus ini satu orang berbicara dua kali. Bạn không thể hiểu 2 người nói cùng một lúc ( " Nếu bạn đang lắng nghe phiên bản của " ) ( " tôi, bạn đang đi sai đường. " ) hoặc trong trường hợp này, một người nói hai lần. |
Bagaimana pembelaan Stefanus (a) menyingkapkan kesalahan para pendengarnya dan (b) menjawab tuduhan terhadap dirinya? Lời giảng của Ê-tiên (a) đề cập đến thái độ của người nghe như thế nào? (b) đáp lại những lời buộc tội ông ra sao? |
Bakalan salah jika mendengarkan mereka. Thực tình là không thể nghe theo bọn chúng được |
7 Peringatan Yesus terhadap ketamakan didorong oleh suatu permohonan dari salah seorang pendengarnya, ”Guru, katakanlah kepada saudaraku supaya ia berbagi warisan dengan aku.” 7 Lời cảnh cáo của Giê-su về sự thèm thuồng đã được đưa ra nhân dịp lời yêu cầu của một trong các người nghe ngài: “Thưa thầy, xin biểu anh tôi chia gia-tài cho tôi”. |
Tampaknya, ada orang-orang yang baru ditobatkan yang melihat tidak ada salahnya untuk mendengarkan instruksi Alkitab dalam pertemuan ibadat dan kemudian menghadiri pesta olahraga kafir. Dường như một số người mới vào đạo thấy không có gì mâu thuẫn khi họ họp lại để nghe lời dạy của Kinh Thánh, và sau đó đến xem các cuộc thi đấu của người ngoại đạo. |
Saya dengar salah satu program di sekolah ini adalah mendapatkan ”karunia roh kudus”. Trường này có tiếng là huấn luyện học viên đạt được “sự ban cho của thánh linh”. |
Ajaklah mereka untuk mengangkat tangan mereka kapan pun mereka mendengar salah satu ungkapan ini. Mời họ giơ tay lên bất cứ khi nào họ nghe một trong các cụm từ này. |
Pada suatu kesempatan semua narapidana disuruh berkumpul di halaman untuk mendengarkan salah satu pidato politik Hitler di radio. Vào một dịp nọ tất cả các tù nhân phải tụ hợp ngoài sân để nghe bài diễn văn chính trị của Hilter trên ra-đi-ô. |
Dia dengan cepat sepenuhnya mengkritik komentar saya, membuktikan saya salah dalam jarak pendengaran anggota keluarga. Người ấy nhanh chóng và triệt để chỉ trích cùng tranh luận với ý kiến của tôi, chứng minh là tôi sai trong khi những người khác trong gia đình cũng đang lắng nghe. |
Apa kau dengar salah satu peringatan itu? Anh có nghe thấy bất cứ tiếng chuông báo động nào không? |
Beberapa kritikus telah berkata bahwa ayat-ayat ini salah karena Anda mendengar kata-kata, Anda tidak merasakannya. Một số người chỉ trích đã nói rằng những câu này là sai vì ta nghe lời nói, chứ không cảm thấy lời nói. |
Apakah kau belum pernah mendengar salah satu gladiator dari Konstantinopel Cứ làm như cả xứ Constantinople vẫn chưa nghe cha vậy! |
Pernahkah saudara mendengar kesalahan dalam percakapan seperti ini? Bạn có bao giờ nghe một vụ nói hớ như thế chưa? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salah dengar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.