사이다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 사이다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사이다 trong Tiếng Hàn.

Từ 사이다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Cider, rượu táo, nước ngọt, nước chanh, nước xô-đa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 사이다

Cider

(cider)

rượu táo

(cider)

nước ngọt

nước chanh

(soda)

nước xô-đa

(soda)

Xem thêm ví dụ

가족 성원에게 일차적 책임이 있지만, 노인들에 관한 문제는 전 회중의 관심사이다; 노인들을 돌보는 일은 올바로 조직되어야 한다; 그러한 돌봄을 받는 일은 참으로 도움을 필요로 하는 사람들로 제한되어야 한다.—6/1, 9, 10면.
Những chi phái này tượng trưng cho tất cả mọi dân tộc loài người sẽ được phán xét bởi đấng Christ và 144.000 người làm thầy tế lễ phụ liên quan đến việc làm mới lại hết thảy mọi sự theo ý định của Đức Giê-hô-va đối với trái đất (Ma-thi-ơ 19:28).—số ra ngày 1-11-87, trg 10.
미국의 정치가 대니얼 웹스터는 “공의는 땅에 사는 사람들의 커다란 관심사이다”라고 말하였습니다.
CHÍNH KHÁCH người Mỹ là Daniel Webster ghi nhận: “Sự công bằng là điều mà người ta trên đất quan tâm nhiều.
8 그러나 주술사 엘루마는 (그의 이름을 번역하면 주술사이다) 그들을 대적하여 속주 총독이 믿음을 갖지 못하게 하려고 했다.
8 Nhưng thuật sĩ Ê-ly-ma (thật ra “Ê-ly-ma” có nghĩa là “thuật sĩ”) chống đối họ, cố ngăn cản thống đốc để người không tin đạo.
그러니까 당신은 과자를 집고 당신은 사이다를 들고, 당신은 콜라를 집으세요.
Vậy bạn lấy Captain Crunch, còn bạn lấy Mountain Dew, bạn cầm chai Diet Coke.
올해 사이다는 어떤가요?
Rượu táo năm nay thế nào đây?
감독은 아론 신권에서 성임되는 직분이며(교성 20:67; 107:87~88), 또한 감독은 이스라엘의 보통 판사이다(교성 107:72, 74).
Giám Trợ là một chức vụ được sắc phong trong Chức Tư Tế A Rôn (GLGƯ 20:67; 107:87–88), và một vị giám trợ là một vị phán quan thường ở Y Sơ Ra Ên (GLGƯ 107:72, 74).
흔히 경전에서, 제사는 실제로 멜기세덱의 반차를 따른 대제사이다(앨 13:2).
Thường thường trong các thánh thư, các thầy tư tế thực sự là các thầy tư tế thượng phẩm theo ban Mên Chi Xê Đéc (AnMa 13:2).
오히려 이것은 농신제—동지와 연관이 있으며 일 주일간 계속되는 로마의 이교 축제—에 대한 묘사이다(옆면에 나옴).
Đúng hơn, đây là một sự mô tả lễ Saturnalia—một lễ tà giáo của La Mã kéo dài một tuần có liên quan đến đông chí (hình trang bên cạnh).
이래서 섹스든 스포츠든 폼이 중요한 거죠! 여러분들은 지금 사이다 같은
Kính thưa quý vị, những gì mà quý vị đang chứng kiến là một sự trả thù ngọt ngào.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사이다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.