새끼 고양이 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 새끼 고양이 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 새끼 고양이 trong Tiếng Hàn.
Từ 새끼 고양이 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mèo con, Hoa đuôi sóc, mèo, hoa đuôi sóc, thùng gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 새끼 고양이
mèo con(catling) |
Hoa đuôi sóc
|
mèo
|
hoa đuôi sóc
|
thùng gỗ(kit) |
Xem thêm ví dụ
제가 본 --(웃음)-- 이것은 다시 복원한 새끼고양이 사진입니다. Tôi thấy nó vẫn là một con mèo con. |
따라서 과학자들은 새끼 쥐들과 새끼 고양이들에 대해 그걸 해봤습니다. Người ta tạo ra những con chuột con phát sáng, những chú mèo phát sáng. |
하지만 시베리아 호랑이는 절대 새끼 고양이처럼 가르랑거리지 않습니다. Khi mới chào đời, cọp con không nhìn thấy được gì, cũng không biết kêu rừ rừ như mèo con mà chỉ gầm gừ khe khẽ và ngọ nguậy liên hồi. |
그리고 동물의 세계에서, 강아지, 새끼 고양이, 그 밖의 어린 동물들의 장난기 어린 익살과 사랑스런 특성을 보면 즐겁지 않습니까? Và trong loài súc vật, chúng ta không vui thích xem những chó con, mèo con cùng các con nhỏ của những súc vật khác nô đùa vui chơi với tính nết dễ thương của chúng sao? |
연구 도중에 아름다운 꽃이나 예쁜 새 또는 재롱을 부리는 새끼 고양이를 보게 되면, 나는 항상 그것이 여호와의 작품이라는 것을 말해 주지요.” Trong lúc học hỏi, nếu tôi thấy một bông hoa tuyệt đẹp, một con chim xinh, hoặc con mèo con đang vui chơi, tôi luôn nêu ra đó là công trình của Đức Giê-hô-va”. |
새끼들은 고양이 새끼처럼 자기들끼리 뒹굴면서 씨름을 하기도 하고 놀이 친구에게 덤벼들기도 하며 키가 큰 풀밭에서 이리저리 뛰어다니기도 합니다. Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao. |
(이사야 40:26) 강아지가 자기 꼬리를 잡으려고 애쓰거나 새끼 고양이가 털실 타래를 가지고 노는 것을 지켜보며 웃는 아이들을 보면, “행복하신 하느님”이신 여호와께서 유머 감각을 가지고 계심을 알 수 있지 않습니까? (Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao? |
네 고양이 새끼 쏴버리는 수가 있어 Tôi sẽ bắn con mèo nhà anh! |
고양이 새끼와 치와와 강아지 Mèo con và chó Chihuahua con |
사자는 대단히 사나울 때도 있고, 때로는 고양이 새끼처럼 온순하게 장난을 치기도 합니다. Sư tử có thể hết sức dữ và có lúc lại hiền lành và hay chơi đùa như những con mèo con. |
이중 많은 수는 거세되지 않았으며, 종종 원치 않는 고양이 새끼들은 근처의 수풀 속에 버려집니다. 그러면 버려진 새끼들이 자라서 번식을 하여 들고양이의 수를 늘립니다. Nhiều con không được thiến, đưa đến tình trạng nhiều mèo con sinh ra đôi khi bị vứt ngoài bãi đất hoang. Những mèo con này lớn lên, sinh sản, làm gia tăng số mèo hoang. |
이메일 주소와 전화 번호 GPS 데이터를 이용해서, 왼쪽에 보시다시피 우리의 사이 버범죄자가 자신의 BMW 를 팔려고 내놓은 광고를 찾아냈어요. 반대쪽에 보시면 스핑크스 고양이 새끼를 파는 광고가 있죠. Dùng địa chỉ email, số điện thoại và dữ liệu GPS, phía bên trái đây bạn thấy một mẩu quảng cáo một chiếc BMW mà một trong số các tội phạm ảo đang rao bán, bên phía kia lại là một quảng cáo bán mèo Ai Cập. |
베버리 : 근데 어린 새끼 표범이 제가 자리를 비우고 카메라를 챙기러 차 뒤쪽으로 가자 호기심 많은 고양이처럼 다가와 살펴보기 시작했죠 놀라운 순간이었고 정말 기뻤답니다. BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 새끼 고양이 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.