새다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 새다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 새다 trong Tiếng Hàn.

Từ 새다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là làm rò rỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 새다

làm rò rỉ

verb

Xem thêm ví dụ

오픈이 코 앞인데, 아무래도 오늘 밤 야될 것 같습니다.
Sắp xong rồi nên con nghĩ là con sẽ thức cả đêm nay.
아마 그러한 들이 사람들의 눈에는 가치 없게 여겨졌을지 모르지만, 창조주께서는 어떻게 여기셨습니까?
Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào?
여러분은 많은 참들보다 더 가치가 있습니다.”
Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7).
+ 19 그는 또 참하느님의 집을 태우고+ 예루살렘 성벽을 무너뜨렸으며,+ 요 탑을 모두 불태우고 값진 물품도 전부 파괴했다.
+ 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị.
11 계명에 순종하는 것이 중요한 이유는 무엇입니까?
11 Tại sao việc chúng ta vâng theo “điều răn mới” là quan trọng?
그녀는 장에서 2주를 보내는 일이 어땠는지 말해주었습니다. 사람과 그림자 환각을 느끼고 환청을 들으며 환각과 환청을 멈춰줄 약을 구걸했지만 요청은 결국 묵살됐습니다.
Cô ta kể với tôi rằng lúc đó giống như sống trong chuồng suốt hai tuần liền, gặp ảo giác về người và bóng, nghe thấy những giọng nói, cầu xin được uống thuốc để chấm dứt những ảo giác đó nhưng chẳng ai ngó tới.
이웃에 있는 많은 사람들 역시 집과 재산을 마치 요처럼 보호합니다.
Nhiều người láng giềng củng cố nhà cửa và đất đai giống như một thành lũy vậy.
핵산 및 단백질 분자와 관련된 복잡한 작용이 벌, 사자, 고래 등의 세포에서와 마찬가지로, 인체 내의 거의 모든 세포에서도 일어납니다.
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi.
짐승들과 들이 사라져 버렸습니다.
Muông thú chim chóc đều bị quét sạch.
3 예수께서는 죽으시기 얼마 전에, 추종자들에게 자신이 흘릴 피가 “[] 계약의 피”라고 말씀하셨습니다.
3 Ít lâu trước khi chết, Chúa Giê-su bảo các môn đồ ngài rằng huyết của ngài được đổ ra là “huyết của sự giao-ước [mới]” (Ma-thi-ơ 26:28; Lu-ca 22:20).
2 그는 유다의 모든 요 도시에 군대를 배치하고, 유다 땅과 그의 아버지 아사가 점령한 에브라임의 도시들에+ 수비대를 두었다.
2 Ông bố trí quân đội trong mọi thành kiên cố của Giu-đa, lập các đồn trú trong xứ Giu-đa và các thành của Ép-ra-im mà cha mình là A-sa đã chiếm.
처럼 우리도 때로는 하나님의 절대적인 사랑과 우리를 돕고자 하시는 그분의 바람을 이해하지 못한 채 두려워하며 신뢰하지 못할 때가 있습니다.
Giống như con chim đó, đôi khi chúng ta sợ tin cậy vì chúng ta không hiểu tình yêu thương tuyệt đối và ước muốn của Thượng Đế để giúp đỡ chúng ta.
11 성서의 마지막 장에 이르기까지 하나님과 어린 양 예수 그리스도는 계속 구분되어 있읍니다. 그 마지막 장에서 찬란한 ‘예루살렘’의 거대한 하늘 보좌는 가상적인 삼위일체의 보좌가 아니라, “하나님과 및 어린 양의 보좌”로 묘사되어 있읍니다.
11 Sự phân biệt giữa Đức Chúa Trời và Chiên Con Giê-su Christ được giữ đến tận đoạn cuối cùng của Kinh-thánh.
이스라엘 남부 네게브에서 발견된 고대 마을과 요와 상인들의 경유지를 통해 향료 무역상의 이동 경로가 어떠했는지 알 수 있습니다.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
이 영화는 당시 아버지였던 안토니오 반데라스가 연출했다.
Bộ phim được đạo diễn bởi cha dượng của cô - Antonio Banderas.
바소토 왕 모스호에스호에 1세의 이전 사실상 수도인 타바 보시우 (Thaba Bosiu) 요 서쪽 24 Km 지점에 위치하였다.
Nó cách "cựu thành trì" Thaba Bosiu của Vua Moshoeshoe I 24 kilômét (15 mi) về phía tây.
우리의 귀는 폭포 소리, 들의 노랫소리, 사랑하는 사람들의 목소리를 들을 때 하느님의 사랑을 느낍니다.
Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu.
사다리를 가져오기 위해하는 당신의 사랑이 곧 그것이 어두울 때 가 둥지를 등반해야합니다
Để lấy một cái thang, mà tình yêu của bạn phải leo lên một tổ chim sớm khi trời tối:
우리는 이 참의 이름을 “스파치”로 지었는데, “스파치”는 ‘참’라는 뜻의 독일어 애칭 표현입니다.
Chúng tôi đặt tên nó là “Spatzi”, một từ trong tiếng Đức chỉ về chim sẻ với ý trìu mến.
(잠언 14:10) 당신은 나 개나 고양이가 거울을 쳐다보면서 거울을 쪼거나 으르렁거리거나 공격하는 것을 본 적이 있습니까?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
말이 난 김에 우리 어디가서 돌에 방정식을 길까요?
Như vậy, tại sao chúng ta lại không làm vậy?
16 예수께서는 왕국 말씀을 “길 가에 떨어지매 들이 와서 먹어버”린 씨에 비하신 적이 있습니다.
16 Có lần Giê-su ví lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19).
먼저 차지하는 녀석이 임자입니다. 한 벌는 경쟁을 피하기 위해 특별히 긴
Một con chim ruồi đã đi một khoảng xa để tránh xung đột với những loài khác.
“너희는 가서 살진 것을 먹고 단 것을 마시되 예비치 못한 자에게는 너희가 나누어 주라 이 날은 우리 주의 성일이니 근심하지 말라 여호와를 기뻐하는 것이 너희의 힘[“요”, 「신세」]이니라.”
Rồi dân sự được khuyến giục: “Hãy đi ăn vật gì béo, uống đồ gì ngọt, và hãy gởi phần cho những người không có sắm-sửa gì hết; vì ngày nay là thánh, biệt riêng ra cho Chúa của chúng ta. Chớ buồn-thảm, vì sự vui-vẻ của Đức Giê-hô-va là sức-lực [đồn lũy, NW] của các ngươi”.
+ 4 7일 동안은 당신의 모든 영토에 발효된 반죽이 있어서도 안 되고,+ 첫날 저녁에 희생으로 잡은 고기를 아침까지 밤 남겨 두어서도 안 됩니다.
+ 4 Trong bảy ngày, không được có bột nhào lên men* trong khắp lãnh thổ của anh em,+ cũng không được giữ lại cho đến sáng bất kỳ phần thịt nào mà anh em sẽ dâng vào chiều tối của ngày đầu tiên.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 새다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.