사촌 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 사촌 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사촌 trong Tiếng Hàn.
Từ 사촌 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là anh họ, chị họ, em họ, anh/chị/em họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 사촌
anh họnoun 단지 큰오빠와 사촌 한 명만 결혼식에 왔습니다. Chỉ có anh cả của tôi và một người anh họ đi dự đám cưới chúng tôi. |
chị họnoun 그래서 사촌 한 명이 나를 도와주려고 했을 때 정말 기뻤습니다. Tuy nhiên, tôi hết sức vui mừng khi một người chị họ đã cố gắng giúp tôi. |
em họnoun 최근에 그 아이의 학교 친구가 갑작스러운 죽음으로 어린 사촌을 잃는 일이 일어났습니다. Một trong những người bạn học của nó mới vừa mất người em họ vì tai nạn. |
anh/chị/em họnoun |
Xem thêm ví dụ
이것은 나탸샤가 새 사촌들과 삼촌과 이모들을 처음 만나는 날 밤입니다. Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới. |
저는 예수님의 어머니 마리아와 그녀의 사촌 엘리사벳의 아름다운 우정이 묘사된 누가복음 1장 부분을 좋아합니다. Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
바룩은 예레미야와 그의 사촌이 사업 거래를 할 때 필요한 법적 절차를 밟도록 도와주었습니다. 그 두 사람이 친척 간이었는데도 말입니다. Ba-rúc giúp Giê-rê-mi và người em họ hoàn thành thủ tục pháp lý trong việc mua bán, dù họ là người thân của nhau. |
그들은 30년 동안 서로 본 적이 없는 이종 사촌간이었습니다. Hóa ra họ là anh em bạn dì, và hai người đã không gặp nhau trong 30 năm. |
사촌과 나는 고생 끝에 외진 곳에 있는 어느 산의 중턱까지 걸어갔는데 그곳에는 이미 많은 티모르인이 도망 와 있었지요. Anh họ và tôi đã vất vả leo lên một sườn núi hiu quạnh, nơi hàng ngàn người Timor đang ẩn náu. |
사실 제 사촌과 그녀의 개 개비에요 Và đó là em họ tôi và con chó của em gái tôi, Gabby. |
그리고 (아마도 예수의 이종 사촌이었을) 사도 요한은 이미 믿음을 증명하였지만, 예수의 육적 동생들은 당시에는 믿음을 가졌다는 증거가 전혀 없습니다.—마태 12:46-50; 요한 7:5. Và sứ đồ Giăng (có thể là anh em bà con của Giê-su) đã chứng tỏ có đức tin, trong khi lúc đó chưa có dấu hiệu gì cho thấy anh em ruột thịt của ngài là những người tin đạo (Ma-thi-ơ 12: 46-50; Giăng 7:5). |
그에 더해, 이제 소나의 사촌은 침례받지 않은 전도인이 되었으며, 이 마을에서는 서적 연구 집회가 열리고 있습니다. Thêm nữa, chị họ em bây giờ là người công bố chưa làm báp têm, và ở làng này có một nhóm học cuốn sách. |
하지만 바나바는 자기의 사촌인 마가를 데리고 가고 싶어하였습니다. Tuy nhiên, Ba-na-ba muốn mang theo Mác, anh em chú bác của ông. |
* 사람 구함: 성약의 길을 함께 걸으며 조언자가 되어 주고 도움의 손길을 내밀 진정한 친구, 아들딸, 형제자매, 고모, 삼촌, 사촌, 할머니, 할아버지 * Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước |
그리고 저는 사촌들이 소유하고 있으면 좋을 종류의, 학습 내용을 환기시켜줄만한 학습보충자료들을 유튜브에 올리기 시작했습니다. Và tôi bắt đầu đưa những video YouTube của mình lên thực sự thì đây chỉ như là việc có-thì-tốt, đó chỉ là tài liệu bổ trợ cho những người em họ của tôi -- thứ mà có thể giúp bồi dưỡng kiến thức thêm cho chúng hoặc tương tự như vậy. |
그들은 바나바의 사촌 마가를 데리고 함께 구브로에 갔습니다. Họ đi đến đảo Chíp-rơ, có Mác là anh em chú bác với Ba-na-ba cũng đi theo (Cô-lô-se 4:10). |
6절부터 보면, 예레미야가 사촌에게서 땅을 사게 되어 있었음을 알 수 있습니다. Từ câu 6 trở đi, chúng ta thấy Giê-rê-mi được căn dặn đi mua đất của người em họ. |
최근에 그 아이의 학교 친구가 갑작스러운 죽음으로 어린 사촌을 잃는 일이 일어났습니다. Một trong những người bạn học của nó mới vừa mất người em họ vì tai nạn. |
카라, 이 일로 사촌을 부르는게 어때 cô nên xem xét việc gọi cho em họ cô. |
(마태 27:55, 56을 마가 15:40, 41 및 요한 19:25과 비교) 그것이 사실이라면 야고보는 예수의 사촌이었을 것입니다. Dường như mẹ của ông là Sa-lô-mê, em gái của mẹ Chúa Giê-su (So sánh Ma-thi-ơ 27:55, 56 với Mác 15:40, 41 và Giăng 19:25, Bản Dịch Mới). |
CAPULET 컨텐츠 그대, 부드러운 사촌은, 혼자 못하게 Capulet Nội dung ngươi, coz nhẹ nhàng, để cho anh ta một mình, |
이들 중 몇몇은 끈적이는 촉수로 덫을 놓아 먹이를 잡지 반면 다른 애들은 그냥 사촌들을 물어버려 Một số trong số chúng bẫy con mồi bằng các xúc tu dính, trong khi những loài khác chỉ cần cắn một phát vào anh em mình. |
여러분과 여러분의 사촌은 공통의 조부모를 공유합니다. Bạn và anh chị em họ có chung ông bà. |
(웃음) 제가 이 그림을 좋아하는 이유는 저의 어린 사촌이 저를 한 친구에게 소개하면서 -- 제 생각엔 정말 멋진 소개였어요 -- "내 사촌 시어라고 하는데, (Tiếng cười) Tôi yêu những tác phẩm này vì tôi có một đứa em họ ở nhà em ấy đã giới thiệu tôi cho một người bạn, mà tôi nghĩ đó là một lời giới thiệu rất hay, em ấy giới thiệu là "Đây là anh họ Shea của mình. |
나는 새벽 4시에 일어나 자전거를 빌리기 위해 사촌의 집까지 약 8킬로미터를 걸어갔습니다. Tôi thức dậy lúc 4 giờ sáng, đi bộ khoảng tám kilômét đến nhà người bà con để mượn xe đạp. |
많은 사촌 형제들이 수학을 어려워했었습니다. 학습에 있어 공백이 많이 누적되어 있었기 때문이었어요. Nhiều người ban đầu gặp vấn đề với môn toán, vì có những lỗ hổng trong khi học. |
며칠 후에, 어떤 낯선 사람과 내 사촌이 이야기하는 것을 듣게 되었습니다. Vài ngày sau, tôi tình cờ nghe một người lạ đang nói chuyện với con gái của cô tôi. |
네 사촌 중 한 명은 에즈라 코넬, 코넬대 창립자이다. Con có họ với Ezra Cornell, người thành lập Đại học Cornell. |
언젠가는 내가 그의 사촌과 결혼을 할거란 것은 쉽게 예측할 수 있는 일이었다. Đã có lời đồn rằng tôi sẽ kết hôn cùng em họ của cậu ấy. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사촌 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.