सांसद trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सांसद trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सांसद trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सांसद trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Đại biểu Quốc hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सांसद
Đại biểu Quốc hội
|
Xem thêm ví dụ
वो आठ बार लोकसभा चुनाव जीतने वाली प्रथम महिला सांसद हैं। Bà thành công thắng cử trước tám người đàn ông. |
यहाँ तक की इतना दुर्लभ था की सांसदों को यह अधिकार था की वे १५ फोन की लाइन बाँट सकते थे, जिन्हें वे योग्य समझते थे. Thực tế, chúng hiếm đến nỗi thành viên Nghị viện có quyền chỉ định 15 đường dây điện thoại như là đặc ân cho những người xứng đáng. |
यह इनती खस्ताहाल थी की, एक सांसद ने १९८४ में संसद में शिकायत भी कर थी. Thực sự dịch vụ điện thoại rất tệ đến nỗi một thành viên Nghị viện đã đứng lên vào năm 1984 và than phiền về điều này. |
इसके बाद, सभी प्यिदांग्सु ह्लुट्टा सांसद तीन उम्मीदवारों में से एक के लिए मतदान करते हैं- उम्मीदवारों की सबसे ज्यादा संख्या वाले उम्मीदवार राष्ट्रपति चुने जाते हैं, जबकि अन्य दो उपाध्यक्ष के रूप में चुने जाते हैं। Sau đó, tất cả các nghị sĩ Pyriungsu Hluttaw bỏ phiếu cho một trong ba ứng cử viên - ứng cử viên có số phiếu bầu cao nhất được bầu làm Tổng thống, trong khi hai ứng cử viên khác được bầu làm Phó Tổng thống. |
वे लगभग २५ वर्षों तक सांसद रहे। Vòng đời của chúng dài khoảng 25 năm. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सांसद trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.