सामाजिक विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सामाजिक विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सामाजिक विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सामाजिक विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là khoa học xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सामाजिक विज्ञान

khoa học xã hội

noun

Xem thêm ví dụ

आधुनिक शिक्षा पद्धति में इतिहास को कभी-कभी सामाजिक विज्ञान के रूप में वर्गीकृत किया जाता है।
Trong giới học thuật hiện đại, lịch sử đôi khi xếp vào ngành khoa học xã hội.
और सामाजिक विज्ञान मे जो समझने के तरीके बना दिये गये हैँ वो खुद को समझने के तरीके हैं।
Như trong ngành khoa học xã hội, Những phương cách hiểu biết ở đây là phương cách hiểu rõ bản thân.
तो मैंने फिर से समझना शुरु किया, सामाजिक-विज्ञान में निहित मूल्यों की लडाई और नैतिक विरोधाभासों को, और करीब १०० से भी अधिक ज्ञातपत्र पढे और लिखे ।
Cho nên tôi đã viết bài phê bình về mâu thuẫn đạo đức và giá trị, nghiên cứu quản lí, viết, đọc khoảng 100 trang.
GMAT में लगभग 200 से 350 शब्दों के अनुच्छेद का उपयोग होता है, जो सामाजिक विज्ञान, जैविक विज्ञान, भौतिक विज्ञान और व्यापार जैसे विषयों को आवृत करते हैं।
Bài thi GMAT thường sử dụng các đoạn văn khoảng 200 đến 350 từ, xoay quanh các chủ đề khoa học xã hội, khoa học sinh học, vật lý khoa học và kinh doanh.
जहाँ भाषा के वैज्ञानिक अध्ययन को भाषा विज्ञान के रूप में जाना जाता है और यह एक सामाजिक विज्ञान है, भाषाओं का अध्ययन अभी भी मानविकी का केंद्र है।
Trong khi khoa học nghiên cứu ngôn ngữ được gọi là ngôn ngữ học và là một môn khoa học xã hội, thì việc nghiên cứu các ngôn ngữ vẫn là trọng tâm của nhân văn học.
सिसेला बोक, अपनी पुस्तक झूठ बोलना—सार्वजनिक तथा निजी ज़िन्दगी में नैतिक चुनाव (Lying—Moral Choice in Public and Private Life), में लिखती है: “कानून में तथा पत्रकारिता में, सरकार में तथा सामाजिक विज्ञानों में, धोखा स्वीकार किया जाता है जब वह झूठ बोलनेवाले व्यक्ति, जो नियम बनाने की ओर भी प्रवृत्त होते हैं, इसे क्षम्य महसूस करते हैं।”
Trong cuốn “Nói dối—sự lựa chọn luân lý trong đời công và tư” (Lying—Moral Choice in Public and Private Life), tác giả Sissela Bok nhận xét: “Trong luật pháp và trong ngành báo chí, trong chính phủ và trong xã hội học, những người nói dối và cũng có khuynh hướng đặt ra qui luật coi chuyện nói dối là đương nhiên nếu họ cảm thấy họ có cớ để nói dối”.
जब मैं इस सामूहिक कार्य के विषय पर गहरे गया, मैनें पाया कि ज्यादातर शोध उस चीज पर आधारित है जिसे समाज-विज्ञानी 'सामाजिक कश्मकश' कहते हैं।
Khi mà tôi bắt đầu nghiên cứu ứng xử tương đồng, tính nhân văn dựa trên điều mà xã hội học gọi là tiến thoái lưỡng nan xã hội.
४ पत्रिकाएँ व्यापक विषयों पर चर्चा करती हैं, इनमें से कुछ ये हैं जैसे कि बाइबल, संसार में होनेवाली घटनाएँ, पारिवारिक और सामाजिक समस्याएँ, इतिहास, विज्ञान तथा पशु और वनस्पति जीवन।
4 Tạp chí bàn về nhiều đề tài tổng quát, kể cả Kinh-thánh, biến cố thế giới, mối quan tâm của gia đình, vấn đề xã hội, lịch sử, khoa học, động vật và thực vật, ấy là chỉ kể ra một ít đề tài.
“वह एक सामाजिक शक्ति थी जिसने १८६० में विश्व को अपने अधिकार में ले लिया, और मैं सोचता हूँ कि तब से विज्ञान के लिए यह घोर विपत्ति रही है।”
Thế giới bị xâm chiếm bởi một quyền lực xã hội vào năm 1860, và tôi nghĩ rằng từ đó đến nay, điều đó đã làm hại cho khoa học rất nhiều”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सामाजिक विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.