सामाजिक समूह trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सामाजिक समूह trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सामाजिक समूह trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सामाजिक समूह trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người, con người, nhân dân, 人民, nhóm xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सामाजिक समूह
người(people) |
con người(people) |
nhân dân(people) |
人民(people) |
nhóm xã hội
|
Xem thêm ví dụ
उपेक्षित या कमज़ोर सामाजिक समूहों में सदस्यता, जैसे सामाजिक जातियां, अप्रवासी या शरणार्थी Thành viên trong nhóm xã hội bị cách ly hoặc dễ bị tổn thương, chẳng hạn như đẳng cấp xã hội, người nhập cư hoặc tị nạn |
हम इसे स्कूल में, अपने पड़ोस में, और विभिन्न सामाजिक समूहों में देखते हैं। Chúng ta thấy xu hướng này tại trường học, nơi hàng xóm và tại các nhóm thân hữu khác nhau. |
इन नकारात्मक प्रभावों में से कई, उन सामाजिक समूहों को भी बेमेल तरीक़े से प्रभावित कर रहे हैं, जिनके द्वारा ख़ुद कार खरीदने या चलाने की बहुत कम संभावना है। Các tác động tiêu cực này ảnh hưởng không công bằng lên các tầng lớp xã hội có ít điều kiện để sở hữu và lái một chiếc ô tô. |
शीर्ष सामाजिक ट्रैफ़िक अनुभाग उन्हीं सामाजिक रेफ़रल समूहों का उपयोग करता है, जिनका उपयोग सामाजिक रिपोर्ट में किया जाता है. Phần Lưu lượng truy cập hàng đầu trên mạng xã hội sử dụng cùng nhóm liên kết giới thiệu mạng xã hội được sử dụng trong Báo cáo mạng xã hội. |
80 के दशक की शुरुआत में, हमें एक अद्भुत काम करने का मौका मिला जब मुझे हावर्ड के मेरे एक प्रोफेसर ने मुझसे पूछा कि क्या मैं हेती जाने में, सामाजिक समूहों के बारे में जानकारी खोजने में, वे समूह जो कि डूबेलियर तथा टोनटोन मैकोट्स की नींव के बल थे और जोंबी बनाने के लिए प्रयोग में लाए जाने वाले विष के हासिल करने में रूचि है । Trong những năm đầu của thập niên 80, tôi đã từng có một bài tập thú vị do giáo sư của tôi ở ĐH Harvard yêu cầu nếu như tôi muốn đến Haiti, tìm hiểu xã hội bí mật là nền móng cho sức mạnh của Duvalier và Tonton Macoutes, và tìm hiểu chất độc được sử dụng để tạo ra những thây ma. |
वर्ष १८९३ में ७४ सामाजिक टीकाकारों का एक समूह शिकागो विश्व उत्सव में भविष्य पर चर्चा करने के लिए मिला। VÀO năm 1893 một nhóm gồm có 74 bình luận viên xã hội tụ họp ở Hội chợ Thế giới tại Chicago để thảo luận về tương lai. |
कुछ बिरादराना संगठन, युवा क्लब, सामाजिक क्लब, और अन्य समूह भी गुप्त हैं, या कम-से-कम कुछ हद तक गुप्त हैं। Một số tổ chức anh em, câu lạc bộ thanh niên, câu lạc bộ thân hữu, và những nhóm khác cũng giữ bí mật không ít thì nhiều. |
सामाजिक दूरी अजनबियों, नए बने समूहों और नए परिचितों के लिए आरक्षित होती है। Một vùng rộng hơn dành cho người lạ, những nhóm mới và những người mới quen. |
बाद में ये समूह अपनी धार्मिक पृष्ठभूमि से हट गए और उन्होंने राजनैतिक, आर्थिक, या सामाजिक छवि धारण कर ली। Sau này một số nhóm chuyển từ những mục tiêu tôn giáo sang những mục tiêu chính trị, kinh tế và xã hội. |
एन्साइक्लोपीडिया ब्रिटानिका के अनुसार, आधुनिक समय में सम्माननीय कारणों के लिए, संभवतः “सामाजिक और सद्भावपूर्ण उद्देश्यों” के लिए और “परोपकारी और शिक्षाप्रद कार्यक्रम चलाने के लिए” अकसर गुप्त समूह बनाए गए हैं। Theo cuốn Encyclopædia Britannica, những nhóm bí mật ngày nay thường được thành lập vì những lý do chính trực, có thể là vì “những mục tiêu xã hội và nhân đạo” và “để thực hiện những chương trình từ thiện và dạy dỗ”. |
"संबंधों के जटिल नियम लोगों के सामाजिक संबंधों को व्यवस्थित रखते थे और कूटनीतिक संदेशवाहक तथा भेंट के रीति-रिवाज समूहों के बीच संबंधों को सुचारु बनाते थे," जिसके चलते समूहों के बीच संघर्ष, जादू-टोना और आपसी विवाद कम से कम हुआ करते थे। "Các quy tắc quan hệ họ hàng phức tạp quyết định các quan hệ xã hội của mọi người và các sứ giả ngoại giao và các lễ nghi tụ họp dàn xếp quan hệ giữa các nhóm," giữ cho việc đấu tranh, yêu thuật, và tranh chấp nội bộ giảm đến mức tối thiểu. |
जब मैं नाटक लिखती हूँ, मैं कमज़ोर समूहों को आवाज़ देती हूँ | मैं सेंसरशिप के विरुद्ध लड़ रही हूँ, अनेक यूगांडा के कलाकार सामाजिक और राजनीतिक थिएटर से दूर रेहने लगे जब युगांडा के पूर्व राष्ट्रपति ईदी अमीन ने कलाकारों का उत्पीड़न किया | Khi viết kịch bản và đạo diễn, tôi luôn cường điệu hóa tiếng nói của những người kém may mắn, tôi chống lại việc tự kiểm duyệt đã ngăn cản nhiều nghệ sĩ Uganda đem chính trị và xã hội lên sân khấu, kể từ sự kiện cựu tổng thống Uganda, Idi Amin ngược đãi giới nghệ sĩ. |
१६ वॉचटावर सोसाइटी का कॅनेडा शाखा दफ़्तर लिखता है: “कुछ प्राचीनों ने सामाजिक पार्टी के आकार को सीमित करने की सलाह के सम्बन्ध में यह अर्थ लगाया है कि शादी की दावतों में बड़ा समूह होना इस सलाह का उल्लंघन है। 16 Chi nhánh ở Gia Nã Đại của Hội Tháp Canh viết: “Một vài trưởng lão đã hiểu lời khuyên liên quan đến việc hạn chế số người có mặt trong những buổi họp mặt chung vui có nghĩa là những buổi họp mặt đông đảo tại đám cưới là vi phạm lời khuyên đó. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सामाजिक समूह trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.